Thép ống cỡ lớn siêu dày, báo giá tại Tôn thép Sáng Chinh mỗi ngày qua hệ thống trang website: tonthepsangchinh.vn hay qua đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Qúy khách hãy an tâm vì nguồn thép xây dựng được nhập chính hãng tại nhà máy, có giấy tờ – hóa đơn cụ thể
Thông số kỹ thuật của thép ống mạ kẽm siêu dày
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni( max) | Cr( max | Mo(max) | |
ASTM 53 | 0.30 | – | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.4 | 0.15 |
ASTM A500 | 0.26 | – | 1.35 | 0.35 | 0.035 | – | – | – |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(0C) | Giới hạn chảy YS(Mpa) | Độ bền kéo TS(Mpa) | Độ dãn dài EL(%) | |
ASTM A53 | – | 250 | 350 | 28 |
ASTM A500 | – | 250 | 350 | 28 |
Bảng giá thép ống kẽm siêu dày – Đa dạng mọi phi thép ở kho hàng Sáng Chinh Steel
Bang bao gia thep ong siêu dày bên dưới tổng hợp chi tiết mới nhất. Qúy khách tham khảo tổng thể. Đội ngũ tư vấn viên hoạt động 24/7, các khó khăn mà bạn đang gặp phải sẽ được giải quyết ngay lập tức. Đặt mua sản phẩm số lượng càng nhiều thì càng sở hữu ưu đãi hấp dẫn
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Công tác mua hàng chỉ qua một số bước đơn giản sau
- Khi nhận được những yêu cầu của khách hàng qua mail : thepsangchinh@gmail.com . Hoặc gọi tới Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Sau đó, quý khách nêu thông tin để chúng tôi điền vào phiếu mua hàng
- Giá vật tư được hai bên thống nhất cụ thể, thanh toán ra sao, thời gian giao hàng thế nào? >> Ký hợp đồng cung cấp
- Theo đúng như trình tự cam kết, chúng tôi sẽ bố trí đội ngũ vận chuyển giao hàng. Bạn nên chuẩn bị sân bãi sạch sẽ.Cũng như người nhận hàng có mặt sớm tại địa điểm đã thống nhất.
- Khâu cuối cùng là kiểm tra sản phẩm và thanh toán. Chăm sóc khách hàng sau dịch vụ vẫn được thực hiện
Thép ống kẽm có ứng dụng quan trọng nào trong đời sống?
– Sự có mặt của nhiều dạng thép ống kẽm độ dày khác nhau cũng do thị trường xây dựng luôn mở rộng quy mô. Đây là dạng thép ống cơ bản được sử dụng nhiều ở các vùng ven biển, ngập mặn, nhiễm mặn bởi vì chúng được bao bọc bởi lớp kẽm bên ngoài. Chống lại hiệu quả bởi các tác nhân ô xy hóa từ môi trường tự nhiên
– Thông qua quy trình sản xuất nghiêm ngặc nên thép ống kẽm ra đời mới đảm bảo tốt về chất lượng . Sau đó nhà sản xuất tạo dòng thép nóng chảy rồi đúc tiếp nhiên liệu. Cho nhiên liệu vào khuôn là khâu cuối cùng để tạo ra các hình dạng như mong muốn.
– Các công trình sử dụng thép ống kẽm để phục vụ cho công tác xây dựng sẽ đem lại nhiều ưu điểm về sau. Bởi chúng có độ bền cao, nâng tầm tuổi thọ sử dụng lâu dài
Liệt kê một số ưu điểm nổi bật nhất của thép ống kẽm ?
– Độ bền: Với các đặc điểm chịu lực tốt, chống va đập cao. Thép ống đã tạo dựng được thương hiệu lâu năm của mình. Cấu trúc dạng rỗng, thành mỏng và khối lượng tương đối nhẹ. Sở hữu lớp mạ kẽm bên ngoài đối với dạng thép ống mạ kẽm giúp ngăn chặn sự ô xi hóa từ môi trường. Có thể sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết
Tuổi thọ công trình kéo dài đến 50 năm nếu sử dụng chúng ở điều kiện thông thường
– Chống ăn mòn: Sản phẩm thép ống mạ kẽm không kén địa hình, ứng dụng dễ dàng cho nhiều khu vực ngập mặn mà chất lượng lại không hề thay đổi
– Lắp đặt dễ dàng: Trọng lượng thép ống khá là nhẹ vì chúng có cấu tạo rỗng ruột. Di chuyển và lăp đặt điều thuận lợi. Khách hàng có thể bỏ ra chi phí bảo trì thấy do thép ống có độ bền cao. Chi phí bảo trì công trình về sau cũng không tốn nhiều
Dịch vụ xe cẩu vận chuyển thép ống kẽm đa dạng kích thước mang đến những lợi ích nào?
Làm việc luôn đặt quyền lợi của khách hàng là trên hết. Đầu tư & cải tiến xe tải giao hàng để đảm bảo an toàn cho công tác di chuyển
Trước khi vận hành chúng tôi kiểm tra chi tiết các bộ phận của xe cẩu. Bảo đảm sự an toàn trong quá trình vận hành và sử dụng
Sự nhiệt tình của đội ngũ làm việc, phong thái chuyên nghiệp, tôn trọng khách hàng.
Có thể vận chuyển miễn phí nếu ở khoảng cách gần. Vận chuyển sắt thép đến tận nơi để đúng với tiến độ thi công
Giá cả dịch vụ luôn cạnh tranh nhất thị trường và không phát sinh chi phí ngoài phí dịch vụ đã thỏa thuận.