️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá thép hình H125X125x6.5x9x12m ( Posco). Kho thép Miền Nam đáp ứng số lượng sắt thép mà bạn yêu cầu. Bàn giao sản phẩm đến tận nơi, đồng thời xuất đầy đủ mọi hóa đơn chứng từ cho khách hàng.
Sản phẩm đang được mọi công trình tại Miền Nam rất ưa chuộng. Xin hãy liên hệ đến số: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Báo giá thép hình H125X125x6.5x9x12m ( Posco)
Bảng báo giá thép hình H125X125x6.5x9x12m ( Posco) là để tham khảo ở thời điểm hiện tại.Vì giá bán có thể thay đổi theo thị trường. Doanh nghiệp Kho thép Miền Nam phân phối số lượng không giới hạn sỉ – lẻ, hỗ trợ hướng dẫn cụ thể: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H | |||||
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | |
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) | 12m | 206.4 | 20,300 | 4,189,920 | |
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) | 12m | 285.6 | 20,300 | 5,797,680 | |
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) | 12m | 378.0 | 20,300 | 7,673,400 | |
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) | 12m | 367.2 | 20,300 | 7,454,160 | |
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 598.8 | 20,300 | 12,155,640 | |
Thép H244x175x7x11x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,300 | 8,940,120 | |
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) | 12m | 868.8 | 20,300 | 17,636,640 | |
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 681.6 | 20,300 | 13,836,480 | |
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) | 12m | 1,128.0 | 20,300 | 22,898,400 | |
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) | 12m | 1,644.0 | 20,300 | 33,373,200 | |
Thép H390x300x10x16x12m posco | 12m | 792.0 | 20,300 | 16,077,600 | |
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) | 12m | 2,064.0 | 20,300 | 41,899,200 | |
Thép H500x200x10x16x12m posco | 12m | 1,075.2 | 20,300 | 21,826,560 | |
Thép H450x200x9x14x12m posco | 12m | 912.0 | 20,300 | 18,513,600 | |
Thép H600x200x11x17x12m posco | 12m | 1,272.0 | 20,300 | 25,821,600 | |
Thép H446x199x9x14x12m posco | 12m | 794.4 | 20,300 | 16,126,320 | |
Thép H496x199x8x12x12m posco | 12m | 954.0 | 20,300 | 19,366,200 | |
Thép H588x300x12x20x12m posco | 12m | 1,812.0 | 20,300 | 36,783,600 | |
Thép H700x300x13x24x12m posco | 12m | 2,220.0 | 20,300 | 45,066,000 | |
TƯ VẤN & BÁO GIÁ LINH HOẠT THÔNG QUA HOTLINE 0909 936 937 ! |
Khái niệm về thép hình H?
Thep hinh H hay thép hình chữ H là tên gọi của sản phẩm nằm trong nhóm thép hình xây dựng ( I – U – V – H – C ), kết cấu chung có tiết diện mặt cắt giống chữ H với 2 mặt bích song song & bằng nhau, phần thân giữa mỏng hơn phần mặt bích.
Ứng dụng trong xây dựng?
Thép hình H125X125x6.5x9x12m ( Posco) sẽ làm cho công trình xây dựng trở nên độc đáo hơn. Dễ dàng gia công theo kích thước tự chọn. Vì thế mà nhà thầu có thể tiết kiệm chính sách khi mua vật tư
Doanh nghiệp chúng tôi phân phối thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) đến tận nơi đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Điều đạt mọi thông số đưa ra. Quan trọng nhất vẫn là giá thành rẻ
Chủng loại đa dạng khác nhau, thép H mạ kẽm đáp ứng yêu cầu & mong muốn của khách hàng, chống gỉ sét, bền trong mọi nhiệt độ, không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài. Đây cũng là dạng vật tư đứng đầu danh sách chọn lựa hiện nay
Ưu điểm?
- Sản phẩm dễ dàng chịu được nhiều sức ép lớn từ môi trường, gia tăng được độ bền & chống va đập hiệu quả
- Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) mạ kẽm sẽ có tác dụng chống lại sự ăn mòn bởi các dạng thời tiết
- Qúy khách sẽ tính toán chi phí mua hàng tốt hơn thông qua tham khảo báo giá: Vì các sản phẩm thép hình H điều là thanh liền, vì thế mà khi thi công cũng sẽ dễ dàng hơn, di chuyển qua lại hay lên xuống cũng thuận lợi. Thời gian thi công nhanh, chi phí lắp đặt rẻ
- Đối với các công trình nhà xưởng, các mối nối liền giúp quá trình hàn được nhanh chóng, vững chãi
Những quy cách cơ bản của thép hình H125X125x6.5x9x12m ( Posco) như sau
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) chất lượng ra đời có nhiều vai trò thiết thực, đáng nói nhất là trong mọi lĩnh vực công nghiệp xây dựng, công nghiệp chế tạo máy móc, & thiết kế công trình hiện nay. Chúng đã trải qua một dây chuyền sản xuất khép kín vô cùng nghiêm ngặc. Với những thông tin mà công ty chúng tôi cung cấp sau đây sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện hơn về quy cách mỗi loại thép hình
Chú thích:
+ A: chiều rộng cánh lớn
+ B: chiều rộng cánh nhỏ
+ t: chiều dày cánh
+ R: bán kính lượn trong
+ r: bán kính lượn cánh
+ Khối lượng 1m được tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7.85kg/dm3.
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 |
Mác thép hình H cơ bản
Mác thép |
Giới hạn chảy δc (MPa) ≥
(1) (2) |
Độ bền kéo δb (MPa) |
Độ giãn dài ≥ |
Uốn cong 108o r bán kính mặt trong a độ dài hoặc đường kính
|
|||
Chiều dày hoặc đường kính (mm) |
Chiều dài hoặc đường kính (mm) |
δ (%) |
|||||
≤ 16 |
> 16 |
> 40 |
|||||
SS330 |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
2621
26 28 |
r = 0.5a |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Thanh, góc ≤25 | 2530 |
r = 0.5a |
|
SS400 |
245 |
235 |
215 |
400 ~510 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
2117
21 23 |
r = 1.5a |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
2024 |
r = 1.5a |
|||||
SS490 |
280 |
275 |
255 |
490 ~605 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
1915
19 21 |
r = 2.0a |
Thanh, góc ≤ 25 > 25 |
1821 |
r = 2.0a |
|||||
SS540 |
400 |
390 |
– |
540 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
1613
17 |
r = 2.0a |
400 |
390 |
– |
540 |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
1317 |
r = 2.0a |
|
(1) Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.(2) Thép độ dày > 90mm, nội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%. |
Làm thế nào để đặt hàng nhanh chóng tại Kho thép Miền Nam?
– Bước 1: Đội ngũ chuyên viên tư vấn sẽ giải đáp thắc mắc qua đường dây hotline. Kê khai đầy đủ cách thức, cũng như là chính sách mua thép sao cho thuận lợi nhất
– Bước 2: Báo giá dịch vụ nhanh, dựa vào số lượng nguồn hàng mà quý khách muốn.
– Bước 3: Những điều khoản lớn nhỏ mà bên mua & bên bán cần phải bàn bạc thống nhất là về số lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, thanh toán sau dịch vụ,.. Nếu không còn gì để thắc mắc, hai bên tiến hành kí hợp đồng
– Bước 4: Kho thép Miền Nam đảm bảo 100% nguồn vật tư sẽ được vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn
– Bước 5: Công tác giao nhận hàng được tiến hành nhanh chóng. Sau đó quý khách sẽ thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.