Báo giá thép Việt Mỹ P6, P8, P10, P12, P14, P16 mới nhất tại Sáng Chinh Steel. Với rất nhiều ứng dụng trong đời sống xây dựng, sản phẩm này đã và đang nhận được nhiều ý kiến tích cực từ phía người tiêu dùng
Sở hữu nhiều kinh nghiệm trong việc phân phối sắt thép xây dựng chính hãng đến tận công trình, chúng tôi sẽ hỗ trợ giải đáp rõ mọi thắc mắc mà bạn đang gặp phải. Thời gian vận chuyển nhanh, không phát sinh thêm khoản chi phí nào. Điện thoại: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Thép Việt Mỹ
Tiền thân của Thép Việt Mỹ (VAS) là nhà máy cán thép Miền Trung được thành lập vào năm 1996, và đến năm 2012 thì chính thức đổi tên thành Công ty Cổ phần Sản xuất Thép Việt Mỹ. Với khát vọng vươn tầm quốc tế, VAS hôm nay phát triển lớn mạnh không ngừng với một chuỗi hệ thống các nhà máy luyện phôi và cán thép, tổng công suất mỗi năm vào khoảng 1 triệu tấn phôi và 1 triệu tấn thép xây dựng.
Thép Việt Mỹ đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn Nhật Bản, tiêu chuẩn Hoa Kỳ. Các sản phẩm thép Việt Mỹ luôn được kiểm tra đều đặn và nghiêm ngặt bởi các hệ thống quản lí chất lượng cùng với một phòng thí nghiệm hiện đại được trang bị đầy đủ thiết bị dùng để kiểm tra tiêu chuẩn của Châu Âu.
Ưu điểm của thép Việt Mỹ:
- Thép Việt Mỹ được sản xuất qua từng công đoạn hiện đại, không gây ô nhiễm môi trường
- Là nguyên liệu xây dựng quan trọng, mục đích là phục vụ ngành công nghiệp nặng
- Thép Việt Mỹ đa dạng mẫu mã sản phẩm như thép cuộn, thép vằn và thép chữ V, đáp ứng từng tiêu chuẩn đạt ra trong xây dựng
- Mỗi sản phẩm thép Việt Mỹ hiện có mặt trên thị trường đều trải qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt, đạt tiêu chuẩn trong nước lẫn quốc tế, đã được tin dùng trong nhiều công trình xây dựng trọng điểm quốc gia.
Báo giá thép Việt Mỹ P6, P8, P10, P12, P14, P16 mới nhất tại Sáng Chinh Steel
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT MỸ | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,500 | ||
P8 | 1 | 19,500 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.20 | 18,500 | ||
P12 | 9.85 | 18,400 | ||
P14 | 13.55 | 18,400 | ||
P16 | 17.20 | 18,400 | ||
P18 | 22.40 | 18,400 | ||
P20 | 27.70 | 18,400 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,500 | ||
P12 | 9.89 | 18,400 | ||
P14 | 13.59 | 18,400 | ||
P16 | 17.80 | 18,400 | ||
P18 | 22.48 | 18,400 | ||
P20 | 27.77 | 18,400 | ||
P22 | 33.47 | 18,400 | ||
P25 | 43.69 | 18,400 | ||
P28 | 54.96 | 18,400 | ||
P32 | 71.74 | 18,400 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Công ty cung cấp thêm các loại báo giá sắt thép khác đến với người tiêu dùng
Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Tôn thép Sáng Chinh với nhiều ưu đãi
Bang bao gia sat thep xay dung luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm khác nhau. Hôm nay, công ty Tôn thép Sáng Chinh xin giới thiệu đến quý bạn đọc giá mới nhất tính tới thời điểm này
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Phân loại thép Việt Mỹ xây dựng?
Thép cuộn Việt Mỹ
- Thép cuộn Việt Mỹ sở hữu trọng lượng khoảng 200kg đến 450kg/cuộn, trường hợp đặc biệt có thể cung cấp với trọng lượng 1.300kg/cuộn
- Thép cuộn Việt Mỹ dạng dây, cuộn tròn, bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân, có đường kính thông thường là: ϕ6mm, ϕ8mm
- Các thông số biểu thị kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
- Mác thép thông dụng: CT3, SWRM12, CI (T33 – CT42), CB240-T, SR235
- Tiêu chuẩn sản phẩm: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, JIS G3112 (1987)
- Ứng dụng: Dùng trong xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, hạ tầng giao thông, thủy điện, nhiệt điện…
Thép vằn Việt Mỹ:
- Thép thanh vằn Việt Nhật, hay còn gọi là thép cốt bê tông , mặt ngoài có gân, đường kính từ 10mm đến 40mm ở dạng thanh có chiều dài 11.7 m hoặc theo yêu cầu của khách
- Các đường kính được dùng phổ biến: ϕ10mm, ϕ12mm, ϕ14mm, ϕ16mm, ϕ18mm, ϕ20mm, ϕ22mm, ϕ25mm, ϕ28mm, ϕ32mm
- Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS G3112 – 2004 và TCVN 1651 – 2008
- Ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dựng, nhà công nghiệp, cao ốc văn phòng, cầu đường, các công trình thủy điện…
5 bước đặt hàng nhanh chóng
- B1 : Chúng tôi định báo giá chính xác qua khối lượng sản phẩm của khách hàng khi liên hệ qua điện thoại hoặc email
- B2 : Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể
- B3 : Hai bên thống nhất về các nội dung chính: Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi