?️ Báo giá thép hôm nay | ? Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
?️ Vận chuyển tận nơi | ? Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
?️ Đảm bảo chất lượng | ? Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
?️ Tư vấn miễn phí | ? Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
?️ Hỗ trợ về sau | ? Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá xà gồ Z250x62x68, hãy gọi về hotline: 0909 936 937. Tùy vào tính chất thi công, bạn sẽ dễ dàng ứng dụng xà gồ ZZ250x62x68 với chi phí thấp nhất.
Sáng Chinh Steel cam kết rằng: sẽ mang đến cho mọi khách hàng sự an tâm cao nhất trong quá trình thực hiện dịch vụ, đồng hành 24/24h trên mọi chặng đường. Cập nhật báo giá vật liệu rẻ một cách chi tiết và thường xuyên, vận chuyển đến tận nơi.
Báo giá xà gồ Z100x50x52x15 với độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm
Báo giá xà gồ Z250x62x68, hãy gọi về hotline: 0909 936 937
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ THEO SỐ LƯỢNG |
Xà gồ Z250x62x68 là gì?
Xà gồ thép Z250x62x68 là một vật liệu xây dựng hiện nay được tiêu thụ cao, chúng thay thế trực tiếp cho các loại xà gồ gỗ, hoặc vật liệu lợp mái truyền thống. Kích thước phong phú, chất lượng luôn có sự ổn định & trọng lượng nhẹ, chính xác và thẳng.
Xà gồ Z250x62x68 thường được làm bằng nguyên liệu là thép nguội đủ mỏng để đưa vít vào. So với thép cán nóng thì nó ít tốn kém hơn cho nhà sản xuất và cũng tạo điều kiện thuận lợi để gia công
Cho dù tiếp xúc với môi trường nào thì xà gồ Z250x62x68 cũng giữ được sự bền bỉ nhất định. Người ta thường sơn bên ngoài lớp sơn để chống gỉ sét đối với dạng xà gồ đen
Đặc tính của xà gồ Z250x62x68 như thế nào?
Xin nêu ra những tính năng nổi bật của dòng xà gồ Z250x62x68 này như sau:
- Thường được mạ kẽm nên sản phẩm khó bị gỉ sét, độ chống ăn mòn cao
- Có thể nối chồng dễ dàng lên nhau & được xem là dầm liên tục. Tuy chịu tải trọng lớn nhưng chúng vẫn rất an toàn
- Chi phí xây dựng được giảm bớt
- Xà gồ Z250x62x68 mạ kẽm đẹp nên đảm bảo toàn vẹn về tính thẩm mỹ.
Ứng dụng của xà gồ Z250x62x68
Xà gồ Z250x62x68 chỉ được sử dụng trong thi công các công trình có diện tích lớn như:
- Xây dựng nhà ở, nền – móng & lắp ráp nhà tiền chế
- Kho đông lạnh, kho chứa thực phẩm, nhà xưởng công nghiệp
- Các dự án của nhà nước quy mô lớn như: kho dự trữ, khu triễn lãm, trung tâm hội nghị, nhà thi đấu, trường học…
Ưu điểm của xà gồ Z250x62x68
Xà gồ Z250x62x68 được xem là giải pháp thiết thực ở những công trình như nhà xưởng, nhà kho công nghiệp và nhiều hơn nữa. Sử dụng với phạm vi cực kì rộng rãi, tiết kiệm tới 50% trên tấm kết cấu so với các góc cán nóng.
Xà gồ Z250x62x68 còn có bề mặt sạch sẽ và có độ sắc nét trong thiết kế. Tuyệt đối không cho phép phạm vi độ dài không chính xác.
Tiết kiệm so với thép công nghiệp lên tới 40%
Tiện lợi khi sử dụng, lắp đặt nhanh
Độ thẳng luôn đáp ứng mọi tiêu chí, đột lỗ nhằm đáp ứng các tính chất vè xây dựng
Ưu việt với tính linh hoạt cao
Có mấy loại thép xà gồ Z250x62x68?
Dựa vào nguyên liệu sản xuất , Sáng Chinh Steel có thể phân loại như sau, bao gồm:
Xà gồ thép Z250x62x68 đen:
Chúng được trải qua khâu quy trình cán mỏng. Ưu điểm của xà gồ thép Z250x62x68 đen chính của nó là nhẹ, chắc, bền và khi gặp những tác động mạnh thì không bị võng cũng như uốn cong, chống cháy rất tốt, ngăn chặn sự xâm nhập của mối mọt.
Tuy nhiên sản phẩm có nhược điểm là có độ nhám thấp, tính thẩm mỹ thấp do không được mạ kẽm, dễ bị rỉ sét.
Xà gồ thép Z250x62x68 mạ kẽm:
Loại xà gồ Z250x62x68 mạ kẽm này ra đời là nhờ vào nguyên liệu tấm thép cán nguội hay cán nóng, sau đó được trải qua công đoạn là phủ lên một lớp mạ kẽm lên bề mặt.
Độ bền của sản phẩm được đánh giá rất cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội, bền vững ở mọi nhiệt độ, sửa chữa – thi công hay lắp đặt điều nhanh chóng
Tôn thép Sáng Chinh với sự chuyên môn cao sẽ cung cấp xà gồ Z250x62x68 chuyên dụng cho mọi công trình tại TPHCM
Trên địa bàn quận/ huyện TPHCM & các tỉnh thành Phía Nam đang xuất hiện rất nhiều cơ sở kinh doanh và phân phối xà gồ Z250x62x68. Điều mà người tiêu dùng cần làm đó là nên tìm hiểu kĩ càng đơn vị mà mình đang cộng tác, chất lượng sản phẩm , báo giá,…
Tôn thép Sáng Chinh sẽ tư vấn đầy đủ mọi thông tin chi tiết về thiết kế, thi công xà gồ
Dịch vụ của Sáng Chinh Steel cam kết rõ ràng, báo giá sản phẩm Z250x62x68 trọn gói, hỗ trợ vận chuyển an toàn đến tận nơi
Qúy khách hàng hãy tin tưởng vì chúng tôi luôn tuân thủ theo các bước, luôn tận tâm & hết lòng với khách. Bạn sẽ được chúng tôi cập nhật mọi thông tin một cách đầy đủ về xà gồ lớp mái chất lượng cao.
Vận chuyển xà gồ Z250x62x68 nhanh chóng 24/24
Dịch vụ không chỉ mang tính chuyên nghiệp cao, mà công ty còn cung cấp đến tận công trình số lượng vật tư mà bạn mong muốn
Hiện đại với nhiều phương tiện chuyên chở, thời gian giao nhận hàng hóa luôn đúng hẹn. Từ đó sẽ đẩy nhanh quá trình thi công tốt hơn