Cung cấp báo giá xà gồ C200x65x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm của công ty Sáng Chinh Steel đến với tất cả người tiêu dùng. Được sản xuất dưới dây chuyền cực kì hiện đại, cho ra đời dòng sản phẩm xà gồ C200x65x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm xây dựng có độ bền lớn, bóng mịn, cường độ chịu lực cao, chống gỉ sét,.. Tùy vào từng đặc điểm của mỗi công trình mà chọn lựa xà gồ thép C với các thông số sao cho hợp lý nhất
Công ty chúng tôi cung ứng đến tận nơi đầy đủ mọi số lượng theo yêu cầu. Chất lượng sản phẩm đã trải qua nhiều khâu kiểm định cụ thể. Những thắc mắc sẽ được giải đáp qua hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Bạn nên biết những ưu điểm lớn của xà gồ C200x65x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm
– Thuận lợi hơn rất nhiều trong việc di chuyển vì chúng có trọng lượng nhẹ hơn sắt thép: Lắp đặt xà gồ C200x65x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm diễn ra nhanh chóng, bạn cũng có thể yêu cầu gia công kích thước ngay tại nhà máy. Áp dụng hầu hết cho nhiều hạng mục khác nhau
– Chi phí bảo trì thấp: Điểm ưu việt của xà gồ thép này là chống ăn mòn cao. Bởi thế, sản phẩm sẽ luôn đảm bảo tốt nhất về mặt thẩm mỹ.Cũng như là công trình sẽ được kéo dài tuổi thọ hơn
– Khả năng chịu lực và giới hạn cho phép vượt nhịp lớn: so với các loại thông thường thì chúng sẽ có trọng lượng nhẹ hơn. Cho phép vượt nhịp nhưng vẫn đảm bảo độ võng vẫn nằm trong giới hạn cho phép
– Kích thước sử dụng có thể biến đổi đa dạng: Dựa vào từng đặc điểm môi trường sử dụng mà chọn lựa hợp lý
Thiết kế của nhà sản xuất đa dạng về chiều cao, độ dày và tiết diện đa dạng để phù hợp với sự chọn lựa của khách hàng
Đặc tính
Quy trình sản xuất khép kín từ Nhật Bản, Châu Âu. Nguyên liệu sử dụng chính vẫn là thép cường độ cao G350 – 450mpa, bao phủ thêm một lớp kẽm Z120 – 275 (g/m2). Xà gồ C200x65x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm mạ kẽm đục lỗ cán gân theo yêu cầu bản vẽ và cụ thể cho từng loại công trình nên dễ dàng lắp đặt.
Nhiều nhà thầu điều tiêu thụ với số lượng lớn vì chúng giúp chống ăn mòn hiệu quả, chống rỉ sét của môi trường. Chịu được áp lực lớn. Sản xuất với chi phí thấp, thi công, lắp đặt và bảo trì dễ dàng. Có khả năng vượt nhịp lớn mà không bị võng trong quá trình sử dụng,…
Chính vì những ưu điểm vượt trội mà xà gồ C200x65x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm mạ kẽm được sử dụng nhiều trong các công trình lớn và nhỏ. Được làm khung, vì kèo cho các nhà xưởng. Làm đòn tay thép cho gác đúc,…
Bảng báo giá xà gồ C200x65x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm tại TPHCM – Tin tức được tổng hợp mới nhất
Báo giá xà gồ thép C được nhiều công trình, cũng như là các chủ thầu tại khu vực này chú ý
Báo giá xà gồ mạ kẽm mà kho Sáng Chinh Steel cung cấp đầy đủ chi tiết bên dưới chỉ mang tính thời điểm, sự leo thang của thị trường sẽ làm thay đổi đến giá bán. Để nhận được hỗ trợ kịp thời, xin quý khách hãy gọi cho chúng tôi theo đường dây nóng bên dưới
Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Qúa trình đặt hàng tại Tôn thép Sáng Chinh
Tuân thủ theo những trình tự dưới đây, hy vọng quý khách có thể tuân theo nhằm tiết kiệm thời gian. Việc giao hàng sẽ được diễn ra nhanh chóng hơn
– Bước 1: Cơ bản về các thông tin mà khách hàng cung cấp cho chúng tôi ( tên, tuổi, số điện thoại, nơi ở ) và dịch vụ cần tư vấn. Khối lượng xà gồ được quy đổi báo giá chính xác. Chính sách chiết khấu cao cho nhiều đơn hàng lớn và định kì
– Bước 2: Những điều mục đã ghi rõ trong hợp đồng, bên mua và bên bán xem xét. Nếu không có gì thắc mắc, chúng tôi sẽ tiến hành như trong thoải thuận
– Bước 3: Dựa vào các thông tin cung cấp. Chúng tôi sẽ vận chuyển đúng đầy đủ và số lượng đã định đến tận nơi cho khách hàng
– Bước 4: Đội ngũ nhân công tiến hành bốc xếp vật tư xuống xe. Qúy khách có quyền kiểm tra chất lượng và số lượng trước khi thanh toán
– Bước 5: Qúy khách đánh giá mức độ hài lòng dịch vụ. Khách hàng sẽ thanh toán số tiền như đã kí
Phân loại xà gồ
Tùy vào hình dáng bề ngoài mà chúng ta có thể đánh giá phân loại xà gồ. Chủ yếu xà gồ hiện nay là xà gồ thép với đa dạng về kích thước & vị trí các lỗ cột theo yêu cầu của khách. Sản phẩm có thể được cán nóng, cán nguội hay mạ kẽm nhúng nóng.
Xà gồ hình chữ C
Hiện tại trên địa bàn này đang có rất nhiều công trình ưu tiên sử dụng xà gồ C nhiều nhất. Lý do đó là vì nhà xưởng, nhà máy, bệnh viện và các công trình dân dụng có bước cột nhỏ hơn 6m.
Mỗi phân loại xà gồ C có vô số quy cách rất phong phú. Thế nhưng phổ biến nhất vẫn là từ 4 – 8cm, từ 4,5 – 12,5cm và từ 6,5 – 25cm.
Bên cạnh đó, chúng còn biết đến với ưu điểm là trọng lượng nhẹ, dễ dàng đột lỗ – lắp đặt và vận chuyển…
Quy cách xà gồ C mạ kẽm
Các thông số kĩ thuật chính của xà gồ C mạ kẽm gồm: kích thước, trọng lượng, độ dày, độ dài, khoảng cách tâm đục lỗ,…
Chất lượng sản phẩm tốt, đó là nhờ vào dây chuyền sản xuất ứng dụng theo công nghệ NOF. Đây được coi là công nghệ hiện đại nhất, đã giúp cho quá trình sản xuất được diễn ra an toàn hơn , các khâu được tuân thủ một cách đầy đue, tiết kiệm thời gian, cũng như bảo vệ môi trường.
Quy cách xà gồ C mạ kẽm đục lỗ theo tiêu chuẩn:
+ Độ dày: 1,5 – 3,0mm.
+ Chiều cao 2 cạnh từ 30 – 150mm.
+ Chiều rộng thông thường: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm.
+ Chiều dài xà gồ: 6m (hoặc cắt theo yêu cầu của từng khách hàng).
+ Lượng mạ: Z100 – Z350.
+ Độ bền kéo: G350 – G450 – G550.
+ Các vị trí lỗ đục theo tiêu chuẩn của bản vẽ.
Xà gồ hình chữ Z
Xà gồ hình chữ Z cũng có những đặc điểm trên, tuy nhiên lại có một số điểm khác biệt là ở cạnh sườn của loại xà gồ này có thể khoan lỗ hay đục nhỏ tùy theo yêu cầu của công trình. Xà gồ Z xây dựng có thiết kế ưu việt nhất vẫn là khả năng nối chồng lên nhau, tạo sự thuận tiện cho việc liên kết. Sử dụng bền vững trong mọi môi trường, chịu tải trọng lớn hơn xà gồ hình chữ C. Bởi thế, sức tiêu thụ của loại vật tư này lớn hơn xà gồ C
Chất lượng xà gồ C200x65x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm ở đâu tại TPHCM là tốt nhất?
Sản phẩm xà gồ C200x65x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm tốt thì mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, an toàn trong quá trình thi công & sử dụng. Do đó, yếu tố vô cùng quan trọng là bạn phải mua được xà gồ tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất
Quy cách xà gồ C200x65x20 trên thị trường vô cùng phong phú, có loại chính hãng, thế nhưng cũng có cả hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Sự phát triển với tốc độ chóng mặt của nhiều đơn vị hiện nay đã làm khách hàng khó xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao
Nằm trong sự chọn lựa thông minh nhất nếu quý khách tìm đến công ty Tôn thép Sáng Chinh ngay lúc này. Chúng tôi luôn đồng hành 24/7 & cam kết với mọi khách hàng, sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn tốt nhất. Vận chuyển với giá thành rẻ, công tác tuân thủ nghiêm ngặc những yêu cầu đề ra. Trong nhiều năm trên địa bàn, doanh nghiệp – Sáng Chinh Steel đã trở thành đối tác của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ trên toàn quốc. Tạo dựng sự vững chãi cho từng hạng mục thi công