️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá thép cuộn P8, P14, P18 Việt Nhật. Dựa vào tính chất công trình & hạng mục cần thiết kế xây dựng, nhà thầu có thể chọn lựa số lượng sản phẩm sao cho phù hợp nhất
Kho thép Miền Nam xin báo giá kê khai rõ ràng & cụ thể tại hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Công tác vận chuyển vật tư nhanh, bốc xếp hàng an toàn
Giá thép cuộn P8, P14, P18 Việt Nhật & các loại sắt thép xây dựng khác
Bảng giá thép Việt Nhật
Bang bao gia sat thep xay dung – thép cuộn P8, P14, P18 Việt Nhật luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm khác nhau. Hôm nay, công ty Kho thép Miền Nam xin giới thiệu đến quý khách giá mới nhất tính tới thời điểm này
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Thép Việt Nhật xây dựng
Thep Viet Nhat là dạng thép xây dựng lâu đời, được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn Nhật Bản, và tiêu chuẩn Hoa Kỳ.
Các sản phẩm thép Việt Nhật, trong đó có thép cuộn, thép thanh vằn, thép tròn trơn, thép ống, thép hộp ..luôn được kiểm tra đều đặn – nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lí chất lượng cùng với một phòng thí nghiệm hiện đại được trang bị đầy đủ thiết bị dùng để kiểm tra tiêu chuẩn của Châu Âu.
Thép cuộn P8, P14, P18 Việt Nhật có ưu điểm gì?
- Thép cuộn P8, P14, P18 Việt Nhật được sản xuất qua từng công đoạn hiện đại, không gây ô nhiễm môi trường
- Đóng một vị trí quan trọng cho quá trình xây dựng, nguyên liệu phục vụ ngành công nghiệp nặng
- Nói chung, thép Việt Nhật đa dạng mẫu mã sản phẩm như thép cuộn, thép vằn và thép tròn trơn, đáp ứng từng tiêu chuẩn đạt ra trong xây dựng
- Sản phẩm thép cuộn P8, P14, P18 Việt Nhật hiện có mặt trên thị trường đều trải qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt, đạt tiêu chuẩn trong nước lẫn quốc tế
Phân loại thép Việt Nhật cụ thể?
Thép cuộn Việt Nhật
- Sở hữu trọng lượng vào khoảng 200kg đến 450kg/cuộn
- Sản phẩm được sản xuất dưới dạng dây, cuộn tròn, bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân, có đường kính đa dạng
- Biểu thị kích thước bằng các thông số, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
- Thông dụng với các mác thép: CT3, SWRM12, CI (T33 – CT42), CB240-T, SR235
- Đáp ứng những tiêu chuẩn: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, JIS G3112 (1987)
- Ứng dụng: Được sử dụng đa số trong xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, hạ tầng giao thông, thủy điện, nhiệt điện…
Thép vằn Việt Nhật
- Hay còn được gọi là thép cốt bê tông, mặt ngoài có gân, đường kính thép phong phú, ở dạng thanh có chiều dài 11.7 m hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép & những đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS G3112 – 2004, TCVN 1651 – 2008
- Ứng dụng đa dạng trong hạng mục công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dựng, nhà công nghiệp, cao ốc văn phòng, cầu đường, các công trình thủy điện…
Thủ tục mua hàng nhanh tại Kho thép Miền Nam
- B1 : Chúng tôi mở rộng dịch vụ cung cấp báo giá chính xác, giải đáp thắc mắc cho khách hàng nhanh
- B2 : Những điều khoản lớn nhỏ mà bên bán – bên mua cùng nhau thống nhất: Báo giá, khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B3: Công ty sẽ vận chuyển hàng hóa, trong khi đó quý khách sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- B4: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng – kiểm tra mẫu mã sản phẩm & thanh toán số dư cho chúng tôi
Công ty nào hiện tại cung cấp thép cuộn P8, P14, P18 Việt Nhật tốt nhất?
Điều mà công ty Kho thép Miền Nam luôn cam kết với khách hàng là sẽ đảm bảo 100% nguồn thép cuộn P8, P14, P18 Việt Nhật chính hãng, ngoài ra có kèm theo đầy đủ thông tin về sản phẩm khi giao hàng. Mở rộng dịch vụ giao hàng với quy mô lớn đến vơi các khu vực lân cận: Tây Ninh, Bến Tre, Sóc Trăng, Đồng Nai, Bình Dương, Long An,..
Qúy khách có thể an tâm sử dụng dịch vụ của chúng tôi vì có nhiều ưu đãi hấp dẫn định kì . Với nhà thầu hợp tác với chúng tôi lâu năm sẽ có nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn.
Hashtag:#thepPomina#thepVietNhat#thepMiennam#thepHoaPhat#thepcuonxaydung#thepthanhvan#baogiathepcuon#banggiathepcay#giathepcuon