️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá xà gồ Z150 mạ kẽm, sản xuất xà gồ theo kích thước tại công ty Sáng Chinh. Nguồn hàng trong kho rộng rãi nên chúng tôi nhận phân phối sản phẩm không giới hạn số lượng, gia công xà gồ Z150 mạ kẽm giúp khách hàng ấn định chi phí một cách dễ dàng nhất
Hướng dẫn chi tiết về dịch vụ tư vấn và báo giá nhanh mỗi ngày, xin hãy gọi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Gia công và cung cấp xà gồ Z200x62x68x20x1.8mm Hòa Phát chính hãng, giá hợp lý
Những loại xà gồ Z150 nào được thị trường ưa chuộng?
- Xà gồ Z150 mạ kẽm
- Xà gồ Z150 đen
- Xà gồ Z150 kẽm chấn
- Xà gồ Z150 mạ kẽm nhúng nóng
Độ dày quy cách ở mỗi loại rất phong phú: 1,5 ly; 1,6 ly; 2 ly; 2,3 ly; 2,5 ly; 2,8 ly; 3 ly
Giá xà gồ Z150 mạ kẽm, sản xuất xà gồ theo kích thước tại công ty Sáng Chinh
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ HÔM NAY |
Sử dụng xà gồ Z150 vì chúng có ưu điểm gì?
- Nhà sản xuất đã ưu tiên ứng dụng công nghệ cao NOF để mạ kẽm toàn bộ bề mặt sản phẩm xà gồ Z150. Từ đó, nâng cao tính bám dính của lớp kẽm, giữ cho bề mặt lúc nào cũng sáng đẹp, trơn láng. Chống lại tác động bất lợi từ môi trường sống
- Tại kho thép Sáng Chinh Steel chúng tôi, xà gồ Z150 được cán gân, đục lỗ chuẩn & gia công quy cách kích thước theo yêu cầu xây dựng. Điều này giúp cho chi phí thi công được tiết kiệm một cách tối đa nhất
- Xà gồ Z150 sở hữu cường độ cao có khả năng chịu lực rất tốt. Luôn đảm bảo được độ vòng ở phạm vi cho phép
- Xà gồ Z150 được mạ kẽm có tính thẩm mỹ cao, dễ dàng lau sạch vì bề mặt luôn sáng bóng, an toàn đối với người sử dụng
Thông số kĩ thuật cơ bản của xà gồ Z150
- Thành phẩm có chất lượng tốt là nhờ ứng dụng các tiêu chuẩn: JISSG3302 (Tiêu chuẩn nhật bản), ASTM A653/A653M (Tiêu chuẩn Mỹ, Châu Âu).
- Lượng Mạ: Z 70 – Z 350. Chất lượng sản phẩm càng tốt khi lượng mạ càng cao
- Độ bền, độ kéo: G350,G450.G550.
- Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
- Bề rộng: Min 40mm (± 5%)
Đặc tính của xà gồ Z150 như thế nào?
Xà Gồ Z150 mạ kẽm xây dựng được đánh giá là thành phần chính có vai trò quan trọng trong việc chịu lực tải trọng của công trình. Với lực chống đỡ lớn từ môi trường, đồng thời liên kết dễ dàng các thành phần khác trong công trình, đề cử như:
– Mái nhà:
Tính chất chịu tải trọng của xà gồ Z150 mạ kẽm đối với các vật tư xây dựng làm mái nhà như tôn la phong, tôn lạnh, tôn cán sóng, tôn PU, tôn úp nóc, tôn lạnh mạ kẽm, các tấm lợp lấy sáng polycarbonte,…
– Mặt dựng, vách ngăn:
Xà Gồ Z150 mạ kẽm chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm mặt dựng hay như vách ngăn: tấm ốp nhôm, gạch ốp, sơn nước, giấy dán tường,… Bên cạnh đó, loại vật tư này còn có thể chịu thêm lực của các đồ vật treo dựa vào mặt dựng hoặc vách ngăn.
– Sàn gác:
Xà Gồ Z150 mạ kẽm chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm sàn như ván ép, ván gỗ, tấm xi măng cemboard,… Cộng thêm phần xử lý bề mặt như gạch lát sàn, ván gỗ lát sàn…
Cần chú ý những gì khi sử dụng xà gồ Z150 mạ kẽm để thiết kế?
Khi thiết kế xà gồ Z150 mạ kẽm thì trước hết phụ thuộc độ dài của tấm lợp được sử dụng, và vào tải trọng của phần mái phụ.
Trọng lượng của tấm lợp của là yếu tố nên xem xét kĩ càng. Nếu khối lượng tấm lợp lớn thì ta phải dùng nhiều xà gồ Z150 mạ kẽm, hệ vì kèo sẽ mà trở nên nặng nề hơn. Trong khi nếu ta chọn tấm lợp nhẹ, thì chi phí sẽ được giảm cho hệ vì kèo, xà gồ.
Các loại xà gồ Z150 hiện được thị trường tiêu thụ với số lượng lớn
Xà gồ Z150 mạ kẽm
Độ phủ sóng của loại xà gồ này là không có gì để bàn cãi. Công nghệ tân tiến, tuân thủ đúng quy trình sản xuất, dây chuyền mạ kẽm bao phủ lên bề mặt. Vì thế, chất lượng xà gồ Z150 được rất nhiều khách hàng đánh giá tốt nhất. Đảm bảo tuyệt đối về độ cứng khi lắp đặt, có thể uốn nắn theo công trình
Giảm thiểu sự ăn mòn hóa học vì bề mặt sản phẩm có lớp kẽm. Ưu điểm lớn là chúng lại có trọng lượng nhẹ hơn sắt thép. Quy trình sản xuất nhanh, chặt chẽ, thông qua công đoạn cán khô, không sử dụng nước. Giúp nâng cao độ bền tuổi thọ của xà gồ Z150 mạ kẽm mà không cần bảo trì trong suốt thời gian sử dụng
Xà gồ Z150 đen
Phôi thép nguyên chất là nguyên liệu chính để tạo ra thành phẩm xà gồ Z150 đen. Không qua việc mạ kẽm. Chính vì thế, chúng rất dễ nhận biết vì sở hữu màu đen đặc trưng
Tính chất thiết kế vô cùng độc đáo, có dạng giống chữ Z in hoa. Thi công xây dựng, người ta rất hay ứng dụng xà gồ Z150 đen.
Sản xuất xà gồ Z150 đen bằng thép có cường độ cao từ 350 mpa đến 450 mpa. Được dùng nhiều để xây dựng các nhà kho, nhà xưởng công nghiệp.
Xà gồ Z150 mạ kẽm nhúng nóng
Để cho ra đời xà gồ Z150 mạ kẽm ứng ý thì phải trải qua dây chuyền công nghệ vô cùng gắt gao. Chúng còn được nhúng vào bể nóng với khoảng hơn 1000 độ C. Độ cứng của sản phẩm phải được đảm bảo hoàn hảo nhất
Tôn thép Sáng Chinh Steel có phải là địa chỉ cung cấp xà gồ Z150 hàng đầu?
– Sản phẩm xà gồ Z150 mà chúng tôi phân phối được cam kết là sẽ đảm bảm về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Tiêu chuẩn đã được kiểm định một cách cụ thể
– Khách hàng sẽ nhận được nhiều đãi ngộ tốt
– Tôn thép Sáng Chinh nhập khẩu sản phẩm xà gồ Z150 từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường
– Chúng tôi sẽ giảm trừ chiết khấu vào đơn hàng lớn, dịch vụ giao hàng an toàn
– Bàn giao tận tay sản phẩm đến công trình
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Tuy thị trường vật liệu xây dựng thường xuyên thay đổi báo giá, nhưng Tôn thép Sáng Chinh vẫn điều chỉnh chi phí hợp lý
Bất kì những thắc mắc hay yêu cầu nào mà tôi đưa ra, công ty điều đáp ứng trong thời gian nhanh chóng
Tôn thép Sáng Chinh luôn đưa ra nhiều giải pháp mua hàng thiết thực, giúp công trình của tôi tiết kiệm được rất nhiều chi phí
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Dựa vào diện tích khu vực, thiết kế công trình, công năng sử dụng,.. mà nhà thầu sẽ tính toán sao cho phù hợp nhất, tránh gây lãng phí
=> Để nhận báo giá nhanh chóng & sở hữu số lượng xà gồ Z như ý, quý khách hãy liên hệ đến Tôn thép Sáng Chinh qua hotline để nhận hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
=> Câu trả lời là có, vì xà gồ đã mang đặc tính là bền chắc, chịu được nhiệt độ cao, trọng lượng nhẹ. Bổ sung công đoạn mạ kẽm giúp nâng cấp chất lượng vật tư tốt hơn. Nhà thầu sẽ sử dụng trong thời gian lâu dài, chi phí sẽ được tối ưu nhất