Bảng báo giá thép hình H400x400x13x21x12m ( Chi na) tại công ty Tôn thép Sáng Chinh, quý khách an tâm vì chúng tôi luôn cập nhật tin tức mới nhất từng ngày. Do nhu cầu xây dựng tại mỗi khu vực khác nhau, nên nguồn thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) sử dụng cũng sẽ thay đổi.
Bảng báo giá thép hình H400x400x13x21x12m ( Chi na) tại công ty Tôn thép Sáng Chinh
Bang bao gia thep hinh H400x400x13x21x12m ( Chi na) cạnh tranh thị trường để cung cấp đến người tiêu dùng mức chi phí mua hàng phù hợp nhất. Mác thép đầy đủ, Gọi ngay để đặt hàng nhận nhiều ưu đãi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H | |||||
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | |
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) | 12m | 206.4 | 20,300 | 4,189,920 | |
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) | 12m | 285.6 | 20,300 | 5,797,680 | |
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) | 12m | 378.0 | 20,300 | 7,673,400 | |
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) | 12m | 367.2 | 20,300 | 7,454,160 | |
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 598.8 | 20,300 | 12,155,640 | |
Thép H244x175x7x11x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,300 | 8,940,120 | |
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) | 12m | 868.8 | 20,300 | 17,636,640 | |
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 681.6 | 20,300 | 13,836,480 | |
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) | 12m | 1,128.0 | 20,300 | 22,898,400 | |
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) | 12m | 1,644.0 | 20,300 | 33,373,200 | |
Thép H390x300x10x16x12m posco | 12m | 792.0 | 20,300 | 16,077,600 | |
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) | 12m | 2,064.0 | 20,300 | 41,899,200 | |
Thép H500x200x10x16x12m posco | 12m | 1,075.2 | 20,300 | 21,826,560 | |
Thép H450x200x9x14x12m posco | 12m | 912.0 | 20,300 | 18,513,600 | |
Thép H600x200x11x17x12m posco | 12m | 1,272.0 | 20,300 | 25,821,600 | |
Thép H446x199x9x14x12m posco | 12m | 794.4 | 20,300 | 16,126,320 | |
Thép H496x199x8x12x12m posco | 12m | 954.0 | 20,300 | 19,366,200 | |
Thép H588x300x12x20x12m posco | 12m | 1,812.0 | 20,300 | 36,783,600 | |
Thép H700x300x13x24x12m posco | 12m | 2,220.0 | 20,300 | 45,066,000 | |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Tính ưu việt của sản phẩm thép hình H400x400x13x21x12m ( Chi na)
- Đây là dạng thép xây dựng cực kì phù hợp cho nhiều địa hình khác nhau, thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) có độ cứng đạt yêu cầu, bền bỉ, khó bị ăn mòn,… Có cấu tạo để giữ được sự thăng bằng khi kết nối các thanh sắt lại với nhau
- Sản phẩm dân dụng này được trải qua công đoạn mạ kẽm nhằm hạn chế sự ô xy hóa từ môi trường
- Qúy vị đặt mua với số lượng lớn thì sẽ tiết kiệm chi phí hơn: Có thể sử dụng các công cụ và máy móc để gia công thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) theo yêu cầu chuyên biệt, nếu quý khách hàng chọn lựa số lượng nhiều thì sẽ sở hữu được nhiều ưu đãi cực hấp dẫn.
- Từ những công trình đơn giản đến phức tạp, có thể ưu tiên thép hình H400x400x13x21x12m ( Chi na)
Mác thép hình H400x400x13x21x12m ( Chi na) cơ bản
Mác thép |
Giới hạn chảy δc (MPa) ≥
(1) (2) |
Độ bền kéo δb (MPa) |
Độ giãn dài ≥ |
Uốn cong 108o r bán kính mặt trong a độ dài hoặc đường kính
|
|||
Chiều dày hoặc đường kính (mm) |
Chiều dài hoặc đường kính (mm) |
δ (%) |
|||||
≤ 16 |
> 16 |
> 40 |
|||||
SS330 |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
26
21 26 28 |
r = 0.5a |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Thanh, góc ≤25 | 25
30 |
r = 0.5a |
|
SS400 |
245 |
235 |
215 |
400 ~510 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
21
17 21 23 |
r = 1.5a |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
20
24 |
r = 1.5a |
|||||
SS490 |
280 |
275 |
255 |
490 ~605 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
19
15 19 21 |
r = 2.0a |
Thanh, góc ≤ 25 > 25 |
18
21 |
r = 2.0a |
|||||
SS540 |
400 |
390 |
– |
540 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
16
13 17 |
r = 2.0a |
400 |
390 |
– |
540 |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
13
17 |
r = 2.0a |
|
(1) Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
(2) Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%. |
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 |
Thép hình H xây dựng có những mác thép nào?
Do chúng có hình dạng giống chữ H nên chiều dài & chiều rộng hai cạnh bằng nhau. Bởi vậy, thép hình H được biết đến là thép đem lại độ vững bền, cân bằng tốt, đảm bảo tốt các yếu tố về độ an toàn. Theo nhiều chuyên gia đánh giá rằng, thép H có độ bền cao, cấu trúc thép vẫn được bảo vệ dù đang chịu sự tác động bên ngoài của môi trường.
Ở mỗi loại thép hình H thì sẽ có đặc tính, cũng như là trọng lượng và sản xuất theo tiêu chuẩn khác nhau:
+ Mác thép của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng:
- Mỗi ngày, Sáng Chinh chúng tôi luôn đưa những tin tức liên quan đến báo giá thép hình H400x400x13x21x12m ( Chi na) mới nhất. (Những đơn hàng lớn sẽ có nhiều chiết khấu hấp dẫn )
- Kho hàng tại TPHCM của công ty Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên việc cập nhật giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Hàng hóa nhập vào kho và phân phối đến công trình điều có đủ nhãn mác rõ ràng, kích thước theo đúng quy cách của nhà máy.
- Công trình ở gần sẽ được miễn phí phí vận chuyển, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Chúng tôi có trang bị hẹ thống xe tải lớn nhỏ. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
- Chính sách đổi trả hàng tại website: tonthepsangchinh.vn nếu quý khách phát hiện lỗi