Công ty Sài Gòn CMC của chúng tôi luôn đầu tư cho các dịch vụ các sản phẩm sắt thép xây dựng với các chế độ đãi ngộ khách hàng cực kì tiện lợi. Luôn cập nhật về giá cả thường xuyên trên các phương tiện thông tin đại chúng để quý khách hàng có thể nắm bắt kịp thời
Thép Pomina là loại thép được sử dụng ở hầu hết mọi công trình hiện nay. Nhiều đặc tính ưu việt đã giúp cho loại vật tư này có sức tiêu thụ mạnh mẽ. Công ty của chúng tôi xin cung cấp đến mọi khách hàng báo giá thép Pomina tại tỉnh Đắk Lắk với đầy đủ chi tiết.
Xem thêm:
Giá thép xây dựng
Giá sắt thép xây dựng
Bảng báo giá thép Pomina tại tỉnh Đắk Lắk mới nhất được Công ty Sài Gòn CMC cung cấp
Đô thị ngày càng phát triển kéo theo giá thép Pomina cũng thay đổi theo. Vì thế , việc cập nhật bảng giá một cách liên tục cũng là cách để quý khách hàng tìm ra thời điểm mua vật tư xây dựng với giá cả hợp lý nhất. Các hạng mục công trình lớn nhỏ hiện nay đã đạt được sự thành công tuyệt đối khi sử dụng thép Pomina vào để thi công. Ngoài ra, còn sử dụng: cát đá xây dựng, đá xây dựng, thép hộp. Thép hình các loại, thép ống, tôn các loại,.. vào công trình
Công ty chúng tôi xin cập nhật bảng giá của thép Pomina. Và các hãng thép nổi tiếng khác như: thép Việt Nhật, thép Miền Nam, thép Việt Mỹ, thép Hòa Phát,..
Báo giá thép Pomina:
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.400 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.400 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
65.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
146.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
241.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
304.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
382.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
500.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ:
TÊN HÀNG | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT MỸ | GIÁ THÉP HVUC |
Thép cuộn phi 6 | KG | 10.300 | 9.500 |
Thép cuộn phi 8 | KG | 10.300 | 9.500 |
Thép gân phi 10 | CÂY 11,7 | 61.000 | 55.000 |
Thép gân phi 12 | CÂY 11,7 | 95.000 | 81.000 |
Thép gân phi 14 | CÂY 11,7 | 131.000 | 119.000 |
Thép gân phi 16 | CÂY 11,7 | 169.000 | 160.000 |
Thép gân phi 18 | CÂY 11,7 | 216.000 | Liên Hệ |
Thép gân phi 20 | CÂY 11,7 | 266.500 | Liên Hệ |
Thép gân phi 22 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | Liên Hệ |
Thép gân phi 25 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Thép gân phi 28 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Thép gân phi 32 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Bảng báo giá thép Miền Nam:
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP MIỀN NAM |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
99.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
138.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
229.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
289.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
350.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
460.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Báo giá thép Hòa Phát:
TÊN HÀNG | DVT | KL/ CÂY | ||
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 12,600 | ||
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 12,600 | ||
Thép Ø 10 | 1Cây(11.7m) | 7.21 | 12,430 | Liên hệ |
Thép Ø 12 | 1Cây(11.7m) | 10.39 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø 14 | 1Cây(11.7m) | 14.15 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø 16 | 1Cây(11.7m) | 18.48 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø 18 | 1Cây(11.7m) | 23.38 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø20 | 1Cây(11.7m) | 28.85 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø22 | 1Cây(11.7m) | 34.91 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø25 | 1Cây(11.7m) | 45.09 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø28 | 1Cây(11.7m) | 56.56 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø32 | 1Cây(11.7m) | 73.83 | 12,230 | Liên hệ |
Dịch vụ cung cấp sắt thép với những chính sách chung tại Công ty Sài Gòn CMC như sau
Đối với thép cuộn thì sử dụng cân. Thép cây được giao qua cách đếm
Đơn giá trên chưa bao gồm VAT (10% )
Giao hàng nhanh chóng, tiện lợi tới tận nơi. Đối với các tỉnh khác thì công ty điều có những cho nhánh trực thuộc khu vực
Đảo bảo chất lượng và hàng hóa đúng với uy tín mà công ty cam kết
Phương thức thanh toán nhanh và linh hoạt nhất
Bố trí xe tải nhỏ để giao hàng đối với các đơn hàng nhỏ lẻ
Số lượng đặt hàng không bị giới hạn. Giao hàng với đơn hàng lớn nhỏ khác nhau
Mạng xã hội:
Facebook vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Pinterest vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
WordPress vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Blogspot vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Google vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Twitter vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Linkhay vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Over-blog vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Behance vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Eklablog vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Youtube vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Công ty Sài Gòn CMC đưa ra các bước mua hàng hóa nhanh chóng
- B1 : Về số lượng và chủng loại mỗi sản phẩm sẽ được phía công ty chúng tôi thông báo thông qua email: vatlieusaigoncmc@gmail.com
- B2 : Quý khách hàng có thể trực tiếp qua văn phòng công ty để dễ dàng trao đổi và bàn bạc
- B3 : Hai bên bàn bạc và thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiển tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.
Mọi thông tin xin liên hệ cho chúng tôi qua địa chỉ:
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN
- [ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)
- [ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn – P.2 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
- [ Văn phòng Giao Dịch 3 ]: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn- Tp hcm
- [ Trụ Sở Chính ]: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh , Tp hcm
- Hotline: 02862.739.888 – 02866.750.968
- Email: vatlieusaigoncmc@gmail.com
Hệ Thống Kho Hàng CMC
- Kho hàng 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
- Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội – P. Trường Thọ – Q. Thủ Đức
- Kho hàng 3: 1/4 Ấp Tiền Tân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn- Tp hcm
- Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh – P. Trường Thạnh – Q. 9
- Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa – Xã Tân Hiệp – H. Hóc Môn
- Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 – Ql. 1 – Xã Tân Kiên – H. Bình Chánh
- Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết – P. 16 – Q. 4
- Hotline: 02822.670.123 – 0969.087.087
-
- Email: vatlieusaigoncmc@gmail.com