️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá xà gồ C inox tại công ty Tôn thép Sáng Chinh đến với toàn thể người tiêu dùng
Chúng tôi có mô tả chi tiết bên dưới, liệt kê báo giá chi tiết mỗi ngày. Xà gồ C inox tại kho hàng chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng tốt nhất, đa dạng phong phú về độ dày. Hy vọng rằng quý vị sẽ sở hữu nguồn vật tư tốt nhất, giá cả phải chăng. Mọi thắc mắc, hãy gọi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Tôn thép Sáng Chinh báo giá loại xà gồ C180x50x20x3.0mm mạ kẽm mới nhất năm 2022
Kích thước và đặc tính hình học
Tiết diện của xà gồ C inox mạ kẽm có hai cánh, phù hợp cho vượt nhịp đơn giản. Chúng có thể được sử dụng liên tục trên 2 nhịp hoặc nhiều hơn với mối nối đầu đối với nhịp ngắn hơn. Từ đó sẽ giảm độ võng so với nhịp đơn. Xà gồ C inox mạ kẽm không thể nối chồng.
Chiều cao xà gồ đa dạng, tiết diện từ 100 đến 350mm và chiều dày từ 1.2 đến 3.0mm đáp ứng được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế khác nhau.
Ưu điểm của xà gồ thép C inox mạ kẽm
– Hiệu quả về mặt kinh tế
– Siêu nhẹ về trọng lượng, bền, chắc chắn
– Chất lượng luôn giữ ở mức ổn định, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
– Chống lại sự gỉ sét vì được mạ kẽm, chống ẩm mốc, côn trùng,..
– Không bắt lửa (chống cháy)
– Sử dụng thân thiện với tự nhiên.
– Khả năng vượt nhịp lớn
– Chi phí thấp, đơn giản trong quá trình lắp ráp
– Phong phú về chiều dày và kích cỡ, phù hợp tất cả các khẩu độ và thiết kế
– Phí bảo trì thấp, thẩm mỹ lâu dài
Bảng báo giá xà gồ C inox mạ kẽm tại Tôn thép Sáng Chinh
Bảng báo giá xà gồ C inox mạ kẽm ở thời điểm này là cực kì quan trọng. Nhà thầu dựa vào đấy để mua đúng số lượng sao cho hợp lý, chúng tôi – Tôn thép Sáng Chinh luôn bên cạnh khách hàng ở mọi khung giờ. Chất lượng còn mới, trải qua khâu kiểm định cụ thể
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Sử dụng xà gồ C inox mạ kẽm trong thiết kế và bảo quản có những lưu ý quan trọng nào?
– Trong thiết kế công trình
+ Phụ thuộc vào trọng tải của mái phụ và độ dài của tấm lợp để thiết kế xà gồ C inox mạ kẽm phù hợp dựa trên khối lượng, cũng như là quy cách sản phẩm
+ Trọng lượng của tấm lợp phải tỷ lệ thuận với số lượng xà gồ C inox. Nghĩa là, tấm lợp càng nặng thì xà gồ sẽ càng được sử dụng nhiều và ngược lại
+ Chiều dài và tải trọng của xà gồ phải tương ứng với lớp ván gỗ và tấm kim loại sử dụng cho tường và mái
+ Giữa các xà gồ tường và xà gồ mái nhà thì phải có khoảng cách hợp lý, tốt nhất thường là khoảng cách từ 4-6 ft.
– Trong bảo quản
+ Xà gồ C inox mạ kẽm không được đặt gần các khu vực chứa hóa chất như axit, bazo, muối.
+ Nên cần để chúng trên kệ gỗ hoặc bê tông có đệm lót. Cách mặt đất từ 10cm trở nên nhằm tránh các trường hợp trầy xước, ẩm mốc hay oxy hóa
+ Để tránh tình trạng bị lan gỉ sét thì không để chung xà gồ mới và cũ với nhau
+ Tránh để chúng bị ướt bởi nước mưa, vì axit trong nước mưa sẽ tạo nên những điểm mốc trắng, gây mất thẩm mỹ cho xà gồ nói chung
+ Để sản phẩm luôn có sự bền chắc đẹp, phải được bảo quản trong kho thoáng mát, sạch sẽ và che chắn bụi bẩn.
Xà gồ C inox mạ kẽm xây dựng chính hãng tại TPHCM – Phân phối bởi Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
Trên địa bàn này, công ty Sáng Chinh Steel luôn tự hào là một đại lý lớn – chuyên phân phối xà gồ thép C inox mạ kẽm uy tín với giá rẻ. Đáp ứng nhanh đến mọi công trình vật tư đáp ứng được mọi yêu cầu về kĩ thuật,tuân thủ nhiều tiêu chí trong thi công
Gia công xà gồ C inox :
– Trong thời gian 3 giây có thể hoàn toàn tự động thay khuôn
– Chạy bất kỳ kích cỡ các cạnh, rìa mép nào khách hàng yêu cầu
– Tự động đột lỗ đôi, lỗ đơn ở bất kỳ vị trí nào trên cây xà gồ, có thể thay đổi tùy ý khoản tâm các lỗ
– Dao cắt không cần phải thay, xả cuộn tự động.
– Độ rộng gân có thể tùy chỉnh theo yêu cầu.
– Độ dày băng từ 1,2 ly – 4,0 ly.
– Không sử dụng nước, hoàn toàn chạy khô, tuổi thọ của xà gồ sẽ không bị ảnh hưởng.
Máy móc tân tiến hiện đại cùng kĩ thuật công nghệ cao, đỡ tốn về nhân công cũng như là thời gian. Chất lượng sản phẩm đảm bảo tối ưu nhất, quý khách có thể yên tâm với giá cả mà chúng tôi đưa ra. Phù hợp với các công trình/ dự án xây dựng lớn đòi hỏi độ chính xác cao, không mất thời gian thay khuôn khi đặt hàng với nhiều chủng loại.
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Nhân viên giao hàng nhanh, kiểm soát hàng hóa an toàn trong khi vận chuyển
Tôi đánh giá rất cao về dịch vụ tại Công ty Tôn thép Sáng Chinh. Nguồn sản phẩm vừa chính hãng, giá lại tốt
Tôi rất hài lòng khi sử dụng dịch vụ cung cấp sản phẩm xây dựng định kì tại Tôn thép Sáng Chinh.
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Vai trò là đại lý phân phối vật liệu xây dựng cấp 1 ở Miền Nam, liên kết điều đặn với nhiều nhà máy sắt thép – tôn thép lớn nên tất cả các mặt hàng mà chúng tôi cung cấp luôn bảo đảm về chất lượng, có giấy tờ – hóa đơn đầy đủ
=> Chúng tôi luôn cung cấp chính xác số lượng mà bạn đưa ra. Kho thép rộng nên sẽ không giới hạn đơn hàng
=> Bạn có thể thấy được sự chuyên nghiệp của chúng tôi qua: tư vấn chi tiết, nhiệt tình – chốt đơn nhanh, hợp đồng đầy đủ, vận chuyển hàng không phát sinh thêm phí,…