️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá xà gồ Z300x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm. Cảm ơn quý vị khách hàng trong những năm qua đã quan tâm, tin tưởng, chọn lựa Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi.
Sản phẩm xà gồ Z300x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm chất lượng giúp nâng cao độ bền, cũng như tuổi thọ lâu dài cho từng hạng mục. Công ty có trụ sở chính tại TPHCM, mọi liên hệ báo giá xin gọi về. Gọi về số: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Bảng báo giá xà gồ Z300x72x78x20 mạ kẽm được cung cấp đến người tiêu dùng
Như thế nào là xà gồ Z300x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm?
Xà gồ thép Z300x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm là một vật liệu xây dựng, chúng thay thế trực tiếp cho các loại xà gồ gỗ. Ổn định về mặt chất lượng & trọng lượng nhẹ, chính xác và thẳng. Co lại hay giãn nở hợp lý theo điều kiện thời tiết khắc nghiệt
Xà gồ Z300 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm thường được làm bằng nguyên liệu là thép nguội đủ mỏng để đưa vít vào. So với thép cán nóng thì nó ít tốn kém hơn cho nhà sản xuất và cũng tạo điều kiện thuận lợi để gia công
Bên cạnh đó, xà gồ Z300 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm còn được mạ lớp kẽm nhúng nóng bao phủ toàn bộ bề mặt, phù hợp với các sản phẩm xây dựng kết cấu thép nhẹ thông thường khác.
Cho dù tiếp xúc với môi trường nào thì chúng cũng giữ được sự bền bỉ nhất định. Có thể sơn thêm một lớp bên ngoài để bảo vệ xà gồ trong quá trình bảo quản hay di chuyển.
Đặc tính
Xin nêu ra những tính năng nổi bật của dòng xà gồ Z300 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm này như sau:
- Ít bị gỉ sét sau nhiều năm sử dụng, độ chống ăn mòn cao
- Có thể nối chồng dễ dàng lên nhau & được xem là dầm liên tục. Chịu được tác động trọng tải lớn mà vẫn đảm được sự an toàn.
- Chi phí xây dựng được giảm bớt
- Vì được mạ kẽm nên sẽ mang lại vẻ sáng đẹp cho công trình, đảm bảo toàn vẹn về tính thẩm mỹ.
Ứng dụng
Xà gồ Z300 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm chỉ được sử dụng trong thi công các công trình có diện tích lớn như:
- Xây dựng nhà cấp 4 & lắp ráp nhà tiền chế
- Kho lạnh – nhà kho – nhà xưởng công nghiệp
- Các dự án của nhà nước như: kho dự trữ, khu triễn lãm, trung tâm hội nghị, nhà thi đấu, trường học…
- Các trung tâm mua sắm đô thị , giải trí, trung tâm thương mại,…
Ưu điểm
Xà gồ Z300 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm được xem là giải pháp thiết thực ở những công trình như nhà xưởng, nhà kho công nghiệp và nhiều hơn nữa. Phạm vi sử dụng vô cùng rộng rãi, tiết kiệm tới 50% trên tấm kết cấu so với các góc cán nóng.
Bề mặt của sản phẩm sạch sẽ và có độ sắc nét trong thiết kế. Tuyệt đối không cho phép phạm vi độ dài không chính xác.
Tiết kiệm so với thép công nghiệp lên tới 40%
Dễ dàng xử lý nhanh chóng tiện lợi
Không cần khoan / cắt bên
Độ thẳng luôn đáp ứng mọi tiêu chí
Chất lượng cao, linh hoạt
Trọng lượng thấp nên giảm được chi phí vận chuyển
Báo giá xà gồ Z300 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Tôn thép Sáng Chinh với sự chuyên môn cao & uy tín lâu năm sẽ cung cấp xà gồ chuyên dụng cho mọi công trình tại TPHCM
Trên địa bàn nói riêng tại TPHCM, đang xuất hiện rất nhiều cơ sở kinh doanh và phân phối xà gồ Z300 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm . Thế nhưng, điều mà mọi khách hàng cần quan tâm là không phải đơn vị nào cũng có thể cập nhật chính xác giá bán, đảm bảo được vật tư chất lượng, giao hàng đúng giờ, chính sách đổi trả hàng cụ thể,…. Bởi vậy, muốn an toàn thì bạn nên kiếm tìm các doanh nghiệp có chuyen môn với nhiều năm kinh nghiệm.
Dịch vụ của Sáng Chinh Steel cam kết rõ ràng, báo giá xà gồ Z300 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm trọn gói, hỗ trợ vận chuyển an toàn đến tận nơi
Qúy khách hàng hãy cứ an tâm vì chúng tôi luôn tuân thủ theo các bước, luôn tận tâm & hết lòng với khách. Bạn sẽ được chúng tôi cập nhật mọi thông tin một cách đầy đủ về xà gồ lớp mái chất lượng cao.
Không chỉ có dịch vụ tư vấn mang tính chuyên nghiệp, Công ty còn cung cấp đến tận công trình dịch vụ vận chuyển tận nơi, nhanh chóng 24/24.
Hiện đại với nhiều phương tiện chuyên chở, thời gian giao nhận hàng hóa luôn đúng hẹn. Từ đó sẽ đẩy nhanh quá trình thi công tốt hơn
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Công ty vận chuyển hàng nhanh, không qua trung gian
Sự thân thiện và chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên tại đây được tôi đánh giá cao
Sáng Chinh đã hỗ trợ và giải quyết các thắc mắc của tôi một cách nhanh chóng
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Công ty mở rộng quy mô kinh doanh, nhận giao hàng đến mọi tỉnh thành phía Nam, an toàn & chất lượng
=> Tất nhiên là có ạ, điều này sẽ chủ đầu tư tiết kiệm nguồn chi phí tốt nhất
=> Qúy khách hãy liên hệ qua đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để nhận tư vấn báo giá chính xác vật liệu theo số lượng