️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Dịch vụ tư vấn và báo giá xà gồ C250x50x20x2.5mm mạ kẽm miễn phí hôm nay. Chúng tôi mỗi ngày luôn nhận phân phối thép xà gồ C250x50x20x2.5mm mạ kẽm đến tận địa điểm công trình mà quý khách yêu cầu. Sản phẩm đúng tiêu chuẩn, đặt hàng càng lớn, dịch vụ sẽ càng có nhiều ưu đãi hấp dẫn: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Chất lượng sản phẩm được thông qua quy trình kiểm tra chặt chẽ, do đó quý khách hoàn toàn an tâm sử dụng.
Sản phẩm xà gồ C200x65x20x2.0mm thế hệ mới, quý khách gọi 0909 936 937 để nhận báo giá ngay
Dịch vụ tư vấn và báo giá xà gồ C250x50x20x2.5mm mạ kẽm miễn phí hôm nay
Báo giá mà công ty cung cấp luôn thu hút sự chú ý của khách hàng. Vì có trọng lượng nhẹ nên xà gồ C250x50x20x2.5mm mạ kẽm được đặt mua với số lượng lớn. Giữ vững thăng bằng cho công trình rất tốt. Công ty Tôn thép Sáng Chinh luôn tư vấn 24/7, mở rộng quy mô đặt hàng – hãy gọi qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Vì sao Tôn thép Sáng Chinh được nhiều khách hàng tin tưởng?
- Chúng tôi luôn kết nối nhanh với người tiêu dùng, mang lại nhiều giá trị lợi ích
- Sản phẩm được nhập chính hãng kèm theo giấy tờ hóa đơn từ nhà sản xuất, hàng đạt chuẩn kỹ thuật theo yêu cầu thiết kế mà công trình mong muốn
- Hệ thống phân phối lớn có giá gốc cạnh tranh
- Mở rộng nhiều loại mặt hàng vật liệu xây dựng mà công trình hiện nay đang tìm kiếm
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI: 0909 936 937 |
Ưu điểm và ứng dụng của sản phẩm xà gồ C250x50x20x2.5mm mạ kẽm
Ưu điểm
Ưu điểm lớn nhất của xà gồ C250x50x20x2.5mm mạ kẽm chính là khả năng chống ăn mòn rất tốt, lớp mạ kẽm được trải đồng đều nên không tốn chi phí để sơn chống gỉ, điều này giúp tiết kiệm chi phí rất lớn cho nhà thầu
– Đơn giản hóa trong quá trình lắp đặt
– Xà gồ C250x50x20x2.5mm mạ kẽm có khả năng vượt nhịp lớn, được sản xuất thép cường độ cao 450Mpa, vẫn đáp ứng độ võng trong phạm vi cho phép.
– Đáp ứng tất cả những yêu cầu kỹ thuật từ đơn giản đến phức tạp mà công trình mong muốn
Ứng dụng
Xà gồ C250x50x20x2.5mm mạ kẽm được ứng dụng rất nhiều trong các ngành công nghiệp xây dựng; nhà công nghiệp như xà gồ làm khung, xà gồ C làm kèo thép cho nhà xưởng, xà gồ C làm đòn tay cho thép cho gác đúc.
Lắp ráp kho đông lạnh, xưởng công nghiệp,…
Trung tâm vui chơi, khu mua sắm, công viên,..
Phân loại xà gồ C250x50x20x2.5mm như thế nào?
Xà gồ C250x50x20x2.5mm đen:
Loại xà gồ này được làm từ thép đen, thông qua công đoạn cán mỏng. Ưu điểm lớn nhất là nhẹ, chắc, bền và không bị võng cũng như uốn cong khi gặp các tác động mạnh. Tuy nhiên chúng có nhược điểm là có độ nhám thấp, tính thẩm mỹ không được cao.
Xà gồ C250x50x20x2.5mm mạ kẽm:
Xà gồ C250x50x20x2.5mm được làm từ những tấm thép cán nóng hoặc cán nguội. Sau đó trên bề mặt tấm thép được phủ lên một lớp mạ kẽm, tính bám dính cao. Tác dụng: chống ăn mòn và rỉ sét ở nhiệt độ thường tốt. Công trình sử dụng dễ dàng
Xà gồ C250x50x20x2.5mm mạ hợp kim nhôm kẽm:
Nguyên liệu để chế tạo ra loại xà gồ này là từ các tấm thép cán nóng hay cán nguội. Sau đó trên bề mặt tấm thép được phủ lên một lớp mạ hợp kim nhôm kẽm. Ứng dụng chính: dùng trong công trình nhà thép tiền chế, lĩnh vực kết cấu thép, nhà xưởng, cột kèo thép hay dân dụng.
Tính chất của xà gồ này chống gỉ sét rất cao, tiết kiệm tối đa chi phí cho nhà thầu sau này.
Chất lượng xà gồ C250x50x20x2.5mm mạ kẽm tại kho hàng Sáng Chinh Steel đạt chuẩn chất lượng
Xà gồ C250x50x20x2.5mm mạ kẽm đạt chất lượng thì mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, tạo sự an toàn tối đa trong quá trình sử dụng. Chính vì vậy, điều quan trọng là bạn phải mua được xà gồ C250x50x20x2.5mm mạ kẽm tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất
Hiện tại ở kho hàng của Sáng Chinh, chúng tôi có nhập sản phẩm xà gồ C250x50x20x2.5mm mạ kẽm chính hãng tại nhà máy với số lượng lớn. Bất cứ yêu cầu nào mà bạn đưa ra điều được đáp ứng nhanh chóng. Cam kết không kinh doanh hàng nhái, kém chất lượng
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Tôi cần nguồn sắt thép lớn để đẩy nhanh tiến độ thi công. Rất may tôi đã biết đến công ty Sáng Chinh, chuyên nghiệp trong từng công đoạn
Sự nhiệt tình và tận tâm của đội ngũ làm việc giúp tôi càng tin tưởng dịch vụ tại Sáng Chinh Steel
Công ty Sáng Chinh rất chuyên nghiệp, những thắc mắc của tôi được giải đáp miễn phí
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Sản phẩm đạt độ cứng tuyệt đối & bền bỉ, giúp công trình tăng cường tuổi thọ sau khi sử dụng
=> Yếu tố chính tác động đến báo giá chính là thị trường, giá thành vật liệu sẽ thay đổi cũng tùy thuộc vào số lượng mà bạn yêu cầu
=> Trọng lượng của xà gồ C qua đánh giá là nhẹ, nên khi ứng dụng sẽ giảm tải trọng rất lớn cho công trình