️ Hôm nay công ty update giá thép mới nhất | Tổng kho sắt thép rộng lớn, phân phối hàng đi toàn quốc |
️ Cam kết vận chuyển hàng tận nơi, đúng giờ | Dịch vụ giao hàng không ngại đường xa, địa hình khó khăn |
️ Công tác bảo quản & đóng gói an toàn | Chứng chỉ xuất kho, CO, CQ; giấy chứng nhận từ nhà máy thép cung cấp |
️ Tư vấn – báo giá vật liệu miễn phí | Hợp tác lâu năm với những nhà máy sản xuất sắt thép lớn trong & ngoài nước |
️ Nhận nhiều ưu đãi đối với đơn hàng lớn | Trình tự làm việc chuyên nghiệp – website tham khảo hoạt động 24/7: tonthepsangchinh.vn |
Trong xây dựng, thép Miền Nam Phi 08 luôn phục vụ cho nhiều hạng mục khác nhau, sử dụng không gây ảnh hưởng đến môi trường, đáp ứng mọi yêu cầu lớn nhỏ mà nhà thầu đưa ra.
Hôm nay, công ty Tôn thép Sáng Chinh cập nhật chi tiết bảng báo giá thép Miền Nam nói riêng – những loại sắt thép khác nói chung để bạn có thêm nguồn thông tin để tham khảo một cách tốt nhất
Định nghĩa về thép Miền Nam Phi 08 xây dựng?
+ Sat thep Miền Nam Phi 08 là cụm từ dùng để chỉ nguyên vật liệu sử dụng để xây dựng – đường kính biểu thị: 8mm, được sản xuất trực tiếp bởi nhà máy thép Miền Nam. Ứng dụng dây chuyền hiện đại để tạo nên sản phẩm có độ hoàn chỉnh cao, độ bền lớn, chống cong vênh, chịu được những tác động lớn nhỏ từ bên ngoài
+ Thép xây dựng Miền Nam Phi 08 nói riêng là hợp kim của sắt, với thành phần chính là sắt (Fe), hàm lượng cacbon (C), từ 0,02% đến 2,06% theo trọng lượng, bổ sung thêm một số các nguyên tố hóa học khác ( hàm lượng không đáng kể )
Thép xây dựng Miền Nam Phi 08
TCVN 1651-2: 2008 thay thế cho TCVN 6285: 1997 .
TCVN 1651-2: 2008 được biên soạn trên cơ sở
ISO 6935-2: 2007; JIS 3112: 2004 & GB 1499:1998.
TCVN 1651-2: 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên soạn,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học & Công nghệ công bố.
TCVN 1651: 2008 thay thế cho TCVN 1651: 1985 ; TCVN 6285: 1997 ; TCVN 6286: 1997 .
TCVN 1651: 2008 gồm có ba phần:
– Phần 1: Thép thanh tròn trơn;
– Phần 2: Thép thanh vằn ( gân vằn );
– Phần 3 (ISO 6935-3: 1992-Technical corrigendum 1- 2000): Lưới thép hàn.
Nước nào sản xuất thép Miền Nam?
Nhấn mạnh, hãng thép Miền Nam có nguồn gốc từ thị trường tại Việt Nam. Sản phẩm phân phối trên thị trường đa dạng: thép cuộn, thép vằn, thép tròn trơn,.. trải qua quy trình tôi luyện tiêu chuẩn nhằm bảo đảm sản phẩm chất lượng.
Ứng dụng và ưu điểm của thép Miền Nam Phi 08 là gì?
- Phần lớn, sản phẩm được áp dụng trong các hạng mục thi công cốt thép cũng như trải sàn & dùng để thi công chịu lực cho các công trình.
- Biểu thị với đường kính thép: 8mm, nên có khả năng giúp cho công trình chịu lực được tốt hơn, giữ vững độ ổn định dài lâu
- Nhà máy sắt thép Miền Nam hiện tại đã cho ra mắt thị trường nhiều chủng loại thép khác nhau, giúp khách hàng mở rộng sự chọn lựa như: dạng cuộn/cây, trên bề mặt bóng đẹp, có dập nổi logo ( là tên thương hiệu ) của nhà máy
- Với tính chất kỹ thuật của mình thì ngày nay, thép Miền Nam Phi 08 đảm bảo được tất cả những yêu cầu về giới hạn nóng chảy, giới hạn độ bền, với các độ dãn dài.
- Tính chất cơ lý của thép Miền Nam Phi 08 điều tuân theo quy định cụ thể với các tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Phân loại các sản phẩm thép Miền Nam Phi 08 thông dụng
Thép gân vằn Miền Nam
Miêu tả dạng thép này là có vân trên bề mặt, có thể có thêm hoa văn. Ta dễ dàng quan sát thấy bằng mắt thường. Thép gân vằn được tạo nên từ sự kết hợp của hợp kim sắt & cacbon.
Nổi bật với khả năng chịu được mọi lực tác động lớn, bền bỉ và dễ tạo hình ( hàn cắt – uốn cong ). Cực kì thích hợp sử dụng trong những công trình lớn và làm đường xá.
Thép tròn đặc Miền Nam
Đặc điểm nhận dạng: loại thép có hình dạng tròn được đúc đặc không rỗng. Khác với thép gân vằn, bề mặt của chúng không có các đường vân, tính thẩm mỹ cao do nhẵn bóng. Độ cứng cáp lớn nên được ưu tiên dùng trong ngành cơ khí chế tạo, xây dựng, làm các trụ, các trục quay, các chi tiết máy móc,..
Thép ống Miền Nam
Thép ống Miền Nam Phi 08 với đặc điểm chịu lực tác động lớn; vì vậy chúng thường xuyên được áp dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe..
Tôn thép Sáng Chinh báo giá thép Miền Nam Phi 08 theo số lượng yêu cầu
Tính đến thời điểm này, báo giá thép Miền Nam và các loại thép hãng khác là như vậy. Đơn giá mua hàng thay đổi phụ thuộc vào chủng loại & số lượng mà bạn yêu cầu
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||
THÉP MIỀN NAM | ||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg |
P6 | 1 | 20,100 |
P8 | 1 | 20,100 |
CB300/SD295 | ||
P10 | 6.25 | 19,100 |
P12 | 9.77 | 19,000 |
P14 | 13.45 | 19,000 |
P16 | 17.56 | 19,000 |
P18 | 22.23 | 19,000 |
P20 | 27.45 | 19,000 |
CB400/CB500 | ||
P10 | 6.93 | 19,100 |
P12 | 9.98 | 19,000 |
P14 | 13.6 | 19,000 |
P16 | 17.76 | 19,000 |
P18 | 22.47 | 19,000 |
P20 | 27.75 | 19,000 |
P22 | 33.54 | 19,000 |
P25 | 43.7 | 19,000 |
P28 | 54.81 | 19,000 |
P32 | 71.62 | 19,000 |
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||
THÉP POMINA | ||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg |
P6 | 1 | 19,990 |
P8 | 1 | 19,990 |
CB300/SD295 | ||
P10 | 6.25 | 18,900 |
P12 | 9.77 | 18,800 |
P14 | 13.45 | 18,800 |
P16 | 17.56 | 18,800 |
P18 | 22.23 | 18,800 |
P20 | 27.45 | 18,800 |
CB400/CB500 | ||
P10 | 6.93 | 18,900 |
P12 | 9.98 | 18,800 |
P14 | 13.6 | 18,800 |
P16 | 17.76 | 18,800 |
P18 | 22.47 | 18,800 |
P20 | 27.75 | 18,800 |
P22 | 33.54 | 18,800 |
P25 | 43.7 | 18,800 |
P28 | 54.81 | 18,800 |
P32 | 71.62 | 18,800 |
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||
THÉP VIỆT NHẬT | ||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg |
P6 | 1 | 20,200 |
P8 | 1 | 20,200 |
CB300/SD295 | ||
P10 | 6.93 | 19,200 |
P12 | 9.98 | 19,100 |
P14 | 13.57 | 19,100 |
P16 | 17.74 | 19,100 |
P18 | 22.45 | 19,100 |
P20 | 27.71 | 19,100 |
CB400/CB500 | ||
P10 | 6.93 | 19,200 |
P12 | 9.98 | 19,100 |
P14 | 13.57 | 19,100 |
P16 | 17.74 | 19,100 |
P18 | 22.45 | 19,100 |
P20 | 27.71 | 19,100 |
P22 | 33.52 | 19,100 |
P25 | 43.52 | 19,100 |
P28 | Liên hệ | Liên hệ |
P32 | Liên hệ | Liên hệ |
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||
THÉP HÒA PHÁT | ||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg |
P6 | 1 | 19,900 |
P8 | 1 | 19,900 |
CB300/GR4 | ||
P10 | 6.20 | 18,900 |
P12 | 9.89 | 18,800 |
P14 | 13.59 | 18,800 |
P16 | 17.21 | 18,800 |
P18 | 22.48 | 18,800 |
P20 | 27.77 | 18,800 |
CB400/CB500 | ||
P10 | 6.89 | 18,900 |
P12 | 9.89 | 18,800 |
P14 | 13.59 | 18,800 |
P16 | 17.80 | 18,800 |
P18 | 22.48 | 18,800 |
P20 | 27.77 | 18,800 |
P22 | 33.47 | 18,800 |
P25 | 43.69 | 18,800 |
P28 | 54.96 | 18,800 |
P32 | 71.74 | 18,800 |
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
Giá trên bảng :
- Qúy khách không cần lo lắng vì chúng tôi đẩy nhanh công đoạn bốc xếp và vận chuyển hàng hóa => công trình nhận hàng nhanh, trực tiếp
- Dịch vụ giao hàng không giới hạn khu vực: đồng bằng, miền núi vùng sâu – vùng xa, khu vực gần sống suối – ao hồ,….
- Thép xây dựng chính hãng đều được gắn tem rõ ràng, thông tin đầy đủ.
- Sau khi nhận hàng tại công trình, quý khách mới thanh toán cho chúng tôi
- Báo giá có sự thay đổi, công ty update mỗi ngày tại website: tonthepsangchinh.vn
Đơn vị phân phối thép Miền Nam Phi 08, và sắt thép các loại có chất lượng tốt nhất
Mỗi ngày, Sáng Chinh Steel sẽ cung cấp những thông tin mới nhất về sản phẩm thép Miền Nam Phi 08 và các loại thép khác như: Pomina, Việt Đức, Việt Úc,..
Đóng gói hàng hóa luôn cẩn thận an toàn, độ chính xác cao
Thời gian mà nhân viên sẽ giao hàng được triển khai nhanh. Khách hàng nhận sắt thép trực tiếp mà không qua bất cứ đơn vị trung gian nào
– Đội ngũ xe tải hùng hậu, thái độ làm việc chuyên nghiệp & thân thiện
– Công ty còn có kho hàng tại các vị trí trung tâm luôn sẵn hàng & giao hàng nhanh tới mọi công trình
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN