️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Nhà máy Tôn thép Sáng Chinh chuyên sản xuất xà gồ Z175, Z200, Z250 số lượng không giới hạn. Sử dụng loại xà gồ này để xây dựng sẽ giúp cho công trình của bạn giảm tải trọng rất lớn, bảo vệ không gian sống khỏi những tác động xấu của môi trường,..
Chúng tôi cam kết giao hàng đầy đủ đúng giờ, quý khách được quyền kiểm – đến số lượng trước khi thanh toán. Mọi thắc mắc hãy gọi về: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Làm sao để đặt mua xà gồ C200x65x20x2.3mm mạ kẽm tại Tôn thép Sáng Chinh?
Các tiêu chuẩn sản xuất xà gồ thép Z175, Z200, Z250 hiện nay
Có 2 tiêu chuẩn về sản xuất xà gồ thép Z175, Z200, Z250, bao gồm:
- Tiêu chuẩn về nguyên liệu G3302/BS 1397/SGH450: Đây là tiêu chuẩn được thiết lập bởi Ủy ban Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản & được hiệp hội tiêu chuẩn Nhật Bản xuất bản.
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015: Là tiêu chuẩn mới nhất của tiêu chuẩn ISO 9001, cho thấy sản phẩm xà gồ thép Z175, Z200, Z250 đã đáp ứng được các yêu cầu về chất lượng & thương mại.
Thành phần hóa học & đặc tính cơ học
Xa go thep Z175, Z200, Z250 có rất nhiều loại và kích thước khác nhau. Thế nhưng tất cả đều phải tuân thủ các chỉ số kỹ thuật của xà gồ thép cần đáp ứng được các tiêu chuẩn như sau:
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
Giới hạn chảy | Mpa | ≥ 245 |
Độ bền kéo | Mpa | ≥ 400 |
Độ giãn dài | % | 10 – 30 |
Khối lượng lớp kẽm | Gam/ m2 2 mặt | 80 – 275 |
Cường độ của xà gồ Z175, Z200, Z250
Phụ thuộc theo yêu cầu cấu tạo & yêu cầu chịu lực của công trinh là cao hay thấp mà chúng ta sử dụng các loại xà gồ Z175, Z200, Z250 cho phù hợp.
Trên thị trường thông thường sử dụng xà gồ cường độ G350, một số trường hợp sử dụng thép cường độ cao G450/Z275 và G550
Xà gồ G350/Z275 chỉ Giới hạn chảy của xà gồ ( Yield point ) YP>3500 kg/cm2. Lớp mạ Zn coating có độ dày đạt 275g/ m2
Quy trình sản xuất xà gồ thép Z175, Z200, Z250
Xà gồ thép Z175, Z200, Z250 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao và khép kín hoàn toàn. Trải qua các bước cơ bản sau:
- Kiểm tra các thông số & chi tiết trên bản vẽ kỹ thuật xà gồ thép.
- Chuẩn bị nguyên liệu đạt chuẩn.
- Đưa thép vào cuộn.
- Tiến hành kiểm tra và điều chỉnh gale, cối đục lỗ.
- Cài đặt các thông số kỹ thuật trên bản vẽ vào máy sản xuất.
- Test sản phẩm thu được.
- Sản xuất đồng bộ theo đơn hàng.
- Kiểm tra lại chất lượng thành phẩm.
- Đóng gói & dán tem chứng nhận.
- Giao hàng đến đơn vị đặt mua
Báo giá xà gồ Z175, Z200, Z250 – Tôn thép Sáng Chinh cung cấp số lượng không giới hạn
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Ứng dụng của xà gồ thép Z175, Z200, Z250
- Xà gồ thép Z175, Z200, Z250 được biết đến nhờ những ưu điểm vượt trội & giá thành rẻ, thuận tiện trong thi công & thời gian thi công nhanh chóng. Ở thời điểm hiện tại thì sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng công nghiệp, đặc biệt phổ biến nhất là nhà thép tiền chế.
- Xây dựng các công trình công nghiệp, nhà kho công nghiệp, xưởng công nghiệp, văn phòng công trường.
- Xây dựng công trình công cộng như: Nhà trường, công viên, bệnh viện, chợ, nhà thi đấu, nông trại,…
- Làm khung cho nhà xưởng, làm đòn thép, kéo thép cho các công trình xây dựng nhà xưởng, kho chứa đồ.
- Làm nhà khung, nhà mái các công trình dân dụng.
- Làm đòn tay thép cho gác đúc, nhà tiền chế, thùng xe và các loại nhà tiền chế khác…
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Công trình của tôi có thể đặt hàng định kì tại Tôn thép Sáng Chinh với mức giá hợp lý
Những thắc mắc của tôi đã được nhân viên hỗ trợ kịp thời
Báo giá hợp lý, công ty cho kiểm tra hàng hóa trước khi thanh toán. Tôi đánh giá cao năng lực của Sáng Chinh
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Tất cả những mặt hàng tại công ty chúng tôi luôn có những ưu đãi riêng, đặc biệt là khách hàng lâu năm, đặt mua số lượng lớn và khách hàng lần đầu sử dụng dịch vụ của Sáng Chinh
=> Công ty nhận tư vấn & đặt hàng 24/7, quý khách hãy gọi về hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
=> Tùy theo từng thời điểm mà giá mua sẽ cao hoặc thấp. Công ty luôn đảm bảo quyền lợi cao nhất cho người tiêu dùng, điều chỉnh chi phí mua hàng ở mức tầm trung