️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Sản xuất xà gồ Z mạ kẽm theo yêu cầu. Tôn thép Sáng Chinh sẽ hỗ trợ tư vấn người tiêu dùng 24/24h chọn lựa kích thước xà gồ Z mạ kẽm sao cho hợp lý nhất, tiết kiệm được chi phí. Đảm bảo an toàn trong cách thức vận chuyển, sản phẩm mới, chiết khấu ưu đãi lớn dành cho những đơn hàng cao. Mọi yêu cầu để được hỗ trợ dịch vụ, xin gọi về số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Xà gồ Z200x62x68, liên hệ Sáng Chinh để nhận báo giá hôm nay
Giới thiệu về thép xà gồ chữ Z mạ kẽm
Xà gồ Z mạ kẽm với đặc điểm chính là độ chịu lực rất tốt, vì chúng có thể bắt nối các điểm thi công lại với nhau, dễ dàng nối chồng lên tạo thành những thanh dầm nối tiếp và liên tục nhau.
Sản phẩm xà gồ Z mạ kẽm ra đời là nhờ vào nguyên liệu thép không gỉ, sản xuất ở cường độ cao. Chất lượng được đánh giá là đạt tiêu chuẩn của Nhật Bản hoặc Châu Âu. Đây là những khu vực có nền công nghiệp phát triển bậc nhất. Chính vì vậy, nếu bạn sử dụng xà gồ Z thì có thể để khoảng cách vượt nhịp lớn nhưng vẫn bảo đảm độ võng, công trình được bảo đảm an toàn
Công tác tiến hành lợp mái nhanh chóng là nhờ trên phần thân của loại xà gồ này có những lỗ nhỏ hình ô van để lắp ví cố định tôn lợp
Ưu điểm của xà gồ hình Z mạ kẽm là gì?
• Tính chống cháy cao và không bắt lửa, luôn tạo dựng được sự an toàn trong khi sử dụng
• Kê khai giá thành hợp lý, phù hợp đa dạng với từng tính chất đặc điểm của mỗi công trình: dân dụng nhà ở, nhà xưởng, nhà tiền chế, khu chế xuất… đến công trình công cộng như siêu thị, văn phòng công ty , trường học…
• Chất lượng an toàn và có độ ổn định, có lực tác động mạnh thì sẽ không bị biến dạng như cong, võng, xoắn theo thời gian. Hiệu quả trong việc ứng dụng kể cả ở những khu vực có độ ẩm thấp lớn
• Trọng lượng nhẹ & tính bền được nâng cao. Chúng giảm tải trọng tác động lên phần mái, tính kiên cố cho công trình được giữ vững.
Áp dụng những loại máy móc hiện đại và quy trình chặt chẽ, sản phẩm ra mắt thị trường không gây độc hại cho tự nhiên và người sử dụng. Không bị mối mọt, oxy hóa hay ẩm mốc, tránh được các loại côn trùng
• Lắp đặt, cũng như thi công sẽ trở nên dễ dàng hơn vì trên thân được đột lỗ
Bảng báo giá xà gồ Z mạ kẽm
Bảng báo giá xà gồ Z mạ kẽm luôn được phía công ty chúng tôi cập nhật điều đặn 24/7. Thông qua đó, quý khách sẽ nắm vững báo giá qua mỗi thời điểm khác nhau. Các công cụ truyền thông là nơi tra khảo tốt nhất, chúng tôi luôn cam kết vật tư đạt chuẩn về chất lượng
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Đặc điểm chung của xà gồ Z mạ kẽm
Hình dạng của chúng có hình chữ Z mạ kẽm rất dễ để nhận biết. Tạo được sự thuận lợi cho việc di chuyển & lắp đặt
Sản phẩm xà gồ Z mạ kẽm ra đời với độ hoàn thiện cao là nhờ vào thép không rỉ, chịu lực ở cường độ rất lớn. Dòng vật liệu này được đánh giá theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Nguồn nguyên liệu đầu vào tuân thủ các thông số chuyên ngành cụ thể, chi tiết.
Do đó, khi khách hàng sử dụng xà gồ Z tại Tôn thép Sáng Chinh thì hãy an tâm về độ võng của thép, tuyệt đối luôn nằm trong mức độ cho phép
Phân loại xà gồ Z
Xà gồ Z đen:
Sử dụng nguyên liệu chính là phôi đen, nên sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí cho công trình. Có thể yêu cầu thiết kế các vị trí lỗ tùy đặc điểm xây dựng, giúp sự lắp đặt một cách chính xác nhất
Xà gồ Z nhúng kẽm nóng:
Xà gồ Z trải qua công đoạn mạ kẽm và nhúng nóng, chất lượng vật tư ra đời đạt mọi thông số về kĩ thuật trong quá trình thi công. Công trình giữ vững độ bền chắc lâu dài theo thời gian. Lớp kẽm mạ bên ngoài được tráng đồng đều có kích thước dày, chống gỉ sét cao. Bởi vậy, người tiêu dùng luôn áp dụng đến dạng xà gồ này hơn khi xây dựng
Ứng dụng của xà gồ Z mạ kẽm
Thông qua những ưu điểm ở trên, nên xà gồ Z mạ kẽm luôn có sức tiêu thụ rộng lớn trong mọi lĩnh vực khác nhau.
+ Do có trọng lượng nhẹ và không bị gỉ sét nên xà gồ Z mạ kẽm được sử dụng phần lớn để làm mái nhà. Giữ vững được độ chắc bền qua năm tháng. Không ảnh hưởng nhiều trọng lượng của móng nhà.
+ Xà gồ Z mạ kẽm được sử dụng để làm khung sườn cho các công trình. Ta có thể sử dụng xà gồ Z thay cho các loại cột, sắt, thép. Nâng cao tính thẩm mỹ vượt bật, độ chắc chắn cho công trình khi sử dụng.
Tôn thép Sáng Chinh với uy tín & chuyên môn cao trong dịch vụ cung cấp xà gồ Z mạ kẽm
Mạng lưới hình thành nhiều đơn vị cung cấp xà gồ Z mạ kẽm đang phát triển mạnh trên địa bàn. Thế nhưng, một điều cần lưu ý là người tiêu dùng nên biết không phải đơn vị nào cũng sẽ đảm bảo được vật tư có chất lượng, giá bán nhiều ưu đãi, chính sách đổi trả hàng chi tiết,…. Bởi thế, tốt nhất thì bạn nên kiếm tìm công ty có nhiều năm kinh nghiệm. Đồng thời, còn có dịch vụ đi kèm như tư vấn cụ thể thường xuyên giải đáp mọi thắc mắc.