️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Xà gồ C150 dày 1.8mm, 2mm, 2.5mm giá tốt tại Tôn thép Sáng Chinh. Với tính chất xây dựng ngày càng hiện đại, người ta thường ưu tiên nhiều nhất là xà gồ C150 vì chúng đạt nhiều yếu tố kĩ thuật trong quá trình thi công nói chung.
Các thắc mắc lớn nhỏ của khách hàng sẽ được chúng tôi phản hồi trong thời gian nhanh nhất, hấp dẫn với những chính sách ưu đãi, xin gọi qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Thông số tiêu chuẩn của xà gồ C150 dày 1.8mm, 2mm, 2.5mm mạ kẽm đục lỗ
Xà gồ C150 mạ kẽm đục lỗ được sản xuất với nhiều quy cách ra đời khác nhau để thuận tiện cho việc lựa chọn của khách hàng.
Xà gồ C150 được sản xuất theo công nghệ NOF. Đây được xem là công nghệ mới rất hiện đại giúp cho quá trình sản xuất an toàn, tiết kiệm và bảo vệ môi trường.
Quy cách xà gồ C150 mạ kẽm đục lỗ theo tiêu chuẩn:
+ Độ dày: 1.8mm, 2mm, 2.5mm
+ Chiều rộng thông thường: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm.
+ Chiều dài xà gồ: 6m & 12m (hoặc cắt theo yêu cầu của từng khách hàng).
+ Lượng mạ: Z100 – Z350.
+ Độ bền kéo: G350 – G450 – G550.
+ Các vị trí lỗ đục theo tiêu chuẩn của bản vẽ
Xà gồ C150 dày 1.8mm, 2mm, 2.5mm giá tốt tại Tôn thép Sáng Chinh
Bảng báo giá xà gồ C150 trong ngày hôm nay vừa được Tôn thép Sáng Chinh thống kê dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo là chính. Khách hàng đến với chúng tôi có thể an tâm vì chúng tôi sẽ điều chỉnh báo giá sao cho hợp lý nhất | Call: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Có những hãng xà gồ C150 uy tín, chất lượng nào?
Được sử dụng rộng rãi và hết sức ưa chuộng trên thị trường ngày nay, xà gồ C150 được nhiều các hãng thép nổi tiếng trong nước sản xuất & phân phối, chủ yếu là nhà máy Hoa Sen và nhà máy Hòa Phát.
1/ Xà gồ C150 Hoa Sen
Các công đoạn sản xuất xà gồ C150 Hoa Sen ngày càng được cải tiến, quy trình như sau: thép được tẩy rỉ, rồi đem đi cán nguội, sau đó là ủ mềm. Kế tiếp là mạ kẽm, cắt băng, cuối cùng đem cán định hình. Cuối cùng, xà gồ C150 phải sạch, trơn, láng bóng, có độ dày đồng đều. Đặc biệt độ uốn dẻo phải cao, độ bám kẽm tốt để thi công dễ dàng. Chất lượng xà gồ C150 Hoa Sen đảm bảo cam kết tốt nhất trên thị trường. Đáp ứng mọi thông số mà công trình đưa ra
2/ Xà gồ C150 Hòa Phát
Trên thị trường tiêu thụ hiện nay, chúng đã tạo dựng được vị thế vô cùng quan trọng, tập đoàn Hòa Phát thuộc top các nhà chuyên sản xuất – phân phối vật tư xây dựng chính hãng tốt nhất hiện nay.
Xà gồ C150 Hòa Phát luôn nỗ lực để đáp ứng mọi yêu cầu về xây dựng, giúp công trình bền vững theo thời gian. Là người bạn đồng hành đáng tín cậy số 1 trên mọi chặng đường của mọi dự án công trình lớn nhỏ trên toàn Việt Nam.
Bề mặt của xà gồ C150 Hòa Phát cũng sáng bóng, mịn và tính thẩm mỹ được đảm bảo cao nhất. Đặc tính nổi bật của chúng là tính chống oxy hóa cao, độ bền tốt.
Ưu điểm và ứng dụng của sản phẩm xà gồ thép C150 ra sao?
Xà gồ thép C150 sở hữu ưu điểm chính là khả năng chống ăn mòn rất tốt, nên không cần phải có sơn chống gỉ. Nhà thầu cũng từ đó mà tiết kiệm được nhiều chi phí khi mua hàng
– Đơn giản trong tiến trình lắp đặt, chi phí sản xuất thấp
– Xà gồ thép C150 có khả năng vượt nhịp lớn, được sản xuất thép cường độ cao 450Mpa, vẫn đáp ứng độ võng trong phạm vi cho phép.
– Xà gồ C150 ra đời luôn đáp ứng được hầu hết những yêu cầu khắt khe của mọi công trình
– Chi phí bảo trì hay sửa chữa thường rất thấp
Xà gồ thép C150 được ứng dụng rất nhiều trong các ngành công nghiệp xây dựng; nhà công nghiệp như xà gồ làm khung, xà gồ c làm kèo thép cho nhà xưởng. Xà gồ C150 làm đòn tay cho thép cho gác đúc. Thép sau khi trải qua công đoạn cán sẽ có hình dạng chữ c, kích thước đầy đủ, độ dày được ứng dụng trong thi công lắp dựng nhà thép.
Kho đông lạnh, nhà kho, xưởng công nghiệp…
Dự án nhà nước : trường học, kho dự trữ, nhà thi đấu, bệnh viện, trung tâm hội nghị, triển lãm…
Chợ, siêu thị, trung tâm thương mại – vui chơi mua sắm..
Chất lượng xà gồ C150 mua ở đâu tại TPHCM là tốt nhất?
Chất lượng của sản phẩm phải tốt thì mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, gia tăng độ an toàn trong quá trình sử dụng công trình. Vì vậy mà yếu tố vô cùng quan trọng là bạn phải mua được xà gồ C150 tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất
Công ty Tôn thép Sáng Chinh tại TPHCM làm việc luôn luôn cam kết với khách hằng là cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn. Giá thành rẻ, đồng thời dịch vụ được vận chuyển tận nơi an toàn.