️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Xà gồ C180x50x20x1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm bao vận chuyển đến công trình. Tầm quan trọng và ảnh hưởng của loại vật liệu này trong xây dựng là rất lớn. Sản phẩm hoàn toàn đáp ứng được các thông số, cũng như là tiêu chí thiết kế đưa ra.
Đội ngũ Sáng Chinh Steel sẽ giúp bạn tìm kiếm đúng chủng loại xà gồ C đang cần, quy cách luôn chính xác, giá thành phải chăng. Chi tiết hotline để giải đáp thắc mắc xin gọi về: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Xà gồ C180x50x20x1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm bao vận chuyển đến công trình
Bảng báo giá xà gồ C180x50x20x1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm được rất nhiều khách hàng tại TPHCM quan tâm đến. Công ty Sáng Chinh Steel xin chân thành cảm ơn quý khách!!
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NĂM 2021 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Tìm hiểu về ưu điểm xà gồ thép C180x50x20x1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm
Dạng xà gồ này hiện đang nhận được rất nhiều sự quan tâm. Dù ít hay nhiều thì trong mỗi hạng mục xây dựng điều thấy sự có mặt của xà gồ C180x50x20x1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm .
– Không bắt lửa trong mọi trường hợp
– Chi phí mua hàng khá bình dân, hiệu quả mang đến lại cao. Giá thành của xà gồ C180x50x20x1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm tương đối mềm khi so với các loại vật liệu xây dựng khác
– Ổn định về mặt chất lượng, không có hiện tượng bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
– Đặc biệt là có trọng lượng siêu nhẹ, lại bền chắc vô cùng
– An toàn và không ảnh hưởng đến sức khỏe con người
– Chống mối mọt và hóa chất
Kết cấu xà gồ mái ngói
Hình thức thi công được sử dụng khá phổ biến hiện nay chính là xà gồ mái ngói. Bởi thế, chúng đảm bảo tính thẩm mỹ, cũng như là đáp ứng tính chất phục vụ cho nhiều công trình khác nhau. Kết cấu xà gồ lợp mái ngói được thiết kế vô số kiểu dáng. Trong số đó, 3 loại kết cấu mô tả dưới đây sẽ đảm bảo tiêu chuẩn và chất lượng cho công trình nhất:
Hệ kết cấu 2 lớp: Kèo + Lito
– Vì kèo: Xà gồ C100x75, C75x75 .Tiết diện xà gồ hình chữ C, Cao 100mm, 75mm và dày 0.75 mm. Tùy theo khẩu độ mái, thiết kế mà sẽ lựa chọn kích thước xà gồ C hợp lý cho từng công trình.
– Lito ( mè) : Ts4040, Ts4048. Hình dạng omega, cao 40mm, dày 0.42mm, 0.48mm uốn cong 2 mép tạo độ cứng cho thanh.
Kết cấu 3 lớp: Xà gồ + cầu phong + lito
– Xà gồ: C200, C100. Xà gồ chữ C, cao 200mm, 100mm. Cũng tùy theo khẩu độ kết cấu mái mà lựa chọn tiết diện cũng như độ dày cho hợp lý
– Cầu phong: C7575. Tiết diện hình chữ C, cao 75mm, dày 0.75mm
– Lito ( mè) : Ts4040, Ts4048. Có hình dạng omega, cao 40mm, dày 0.42mm, 0.48mm uốn cong 2 mép tạo độ cứng cho thanh.
Hệ kết cấu trên mái bê tông
Hệ kết cấu trên mái bê tông cũng được thiết kế 2 lớp gồm: Cầu phong và Lito
– Cầu phong: C4075. Xà gồ chữ C, cao 40mm, dày 0.75mm
– Lito ( mè) : Ts4040, Ts4048. Có hình dạng omega, cao 40mm, dày 0.42mm, 0.48mm uốn cong 2 mép tạo độ cứng cho thanh.
Tôn thép Sáng Chinh cung cấp xà gồ C180x50x20x1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm cho công trình tại TPHCM
Có rất nhiều cơ sở kinh doanh trên địa bàn chuyên cung cấp và phân phối xà gồ C180x50x20x1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm. Tuy nhiên quý vị phải hết sức lưu ý là không phải đơn vị nào cũng đảm bảo được vật tư chất lượng, giá hợp lý, chính sách đổi trả hàng cụ thể,…. Do đó, an toàn hơn hết thì bạn nên kiếm tìm công ty có nhiều năm kinh nghiệm. Đồng thời, đi kèm với đó chính là dịch vụ tư vấn cụ thể thường xuyên giải đáp mọi thắc mắc.
Dịch vụ của Sáng Chinh Steel cam kết rõ ràng, báo giá trọn gói, hỗ trợ vận chuyển an toàn đến tận nơi
Với kinh nghiệm lành nghề của đội ngũ chuyên viên, luôn tận tâm & hết lòng với khách. Bạn sẽ được chúng tôi cập nhật mọi thông tin một cách đầy đủ về xà gồ lớp mái chất lượng cao.
Hiện đại với nhiều phương tiện chuyên chở, thời gian giao nhận hàng hóa luôn đúng hẹn. Từ đó sẽ đẩy nhanh quá trình thi công tốt hơn