️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá xà gồ inox C300x50, 300×65. Theo từng cấu trúc & định hình công trình như mong muốn, nhà thầu có thể sử dụng xà gồ inox C300x50, 300×65 với mức chi phí hợp lý nhất. Rất nhiều hạng mục thi công lớn nhỏ ưu tiên ứng dụng dạng xà gồ thép C này, có thể tùy ý gia công kích thước nhất định
Tôn thép Sáng Chinh mong muốn sẽ hợp tác với mọi quý khách trên địa bàn lâu dài, đem lại nguồn thông tin tham khảo một cách chính xác nhất. Nếu có gì thắc mắc về dịch vụ của chúng tôi, xin gọi về số hotline bên dưới, hay cập nhật vào website: tonthepsangchinh.vn | Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Vận chuyển, cẩu hạ hàng xà gồ C180, C200, C250 tại công trình cho quý khách
Sáng Chinh Steel trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ inox C300x50, 300×65 hàng đầu tại Miền Nam?
– Hàng hóa vật tư sẽ được doanh nghiệp chúng tôi phân phối đến tận nơi, được cam kết là sẽ bảo đảm về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Tiêu chuẩn xà gồ chính xác để dễ dàng trong việc áp dụng thi công
– Nhiều khách hàng sẽ được hưởng chính sách đãi ngộ tốt, giá cạnh tranh
– Sản phẩm được chúng tôi nhập từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường
– Chất lượng cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp
– Với số lượng đặt xà gồ inox C300x50, 300×65 lớn sẽ nhận các voucher khuyến mãi hấp dẫn, vận chuyển an toàn trên mọi chặng đường theo cam kết
– Bàn giao tận tay sản phẩm đến công trình cho khách hàng
Xà gồ inox C300x50, 300×65 đen & mạ kẽm được sản xuất bởi những nhà máy nào?
– Tập đoàn Hoa Sen : xà gồ inox C300x50, 300×65 được ứng dụng trên dây chuyền sản xuất hiện đại & tân tiến, các bước điều tuân thủ một quy trình cơ bản. Đáp ứng hoàn hảo mọi tiêu chí về độ bền chắc, sản phẩm trải qua nhiều công đoạn như: tẩy rỉ, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt băng, cán định hình.
– Tập Đoàn Hòa Phát : Với lịch sử dày dặn kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, họ đã xây dựng được độ uy tín cao của mình. Hiện tại đang là một trong nhiều thương hiệu rất được người tiêu dùng tin tưởng. Công ty mở rộng quy mô sản xuất với dây chuyền công nghệ hiện đại, nhiều chính sách ưu đãi lớn, quý khách nên quan tâm đến phần này để đặt hàng nhé
Thông số của xà gồ inox C300x50, 300×65 :
Tiêu chuẩn: Sản xuất thép dày mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653
Độ dày: 2.8mm
Bề rộng tép: Min 40mm
Lượng mạ: Z100 – Z350
Độ bền kéo: G350, G450, G550
Công suất: 250.000 Tấn/Năm cho cả Xà gồ Mạ kẽm và Xà gồ đen
Bảng báo giá xà gồ inox C300x50, 300×65
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Ưu điểm chính của xà gồ inox C300x50, 300×65 mà bạn cần nên biết
– Đầu tiên thì ưu điểm cần phải nói đến, đó là gia công dễ dàng, giá thành sản xuất thấp, từ đó chi phí mua hàng cũng khá rẻ, nên sử dụng xà gồ inox C300x50, 300×65 rất tiết kiệm ngân sách cho công trình. Thợ thi công cũng từ đó mà dễ triển khai nhanh công tác xây dựng hơn. Sở hữu độ cứng từ 450mpa trở lên, nên xà gồ inox C300x50, 300×65 có thể cho vượt nhịp trong xây dựng với độ võng nằm trong phạm vi tiêu chuẩn, cấu trúc công trình không lo bị phá vỡ
– Nhiều kích thước inox C300x50, 300×65 được ra đời, độ dày khác nhau, có thể gia công về độ dài nên khách hàng có thể tùy theo ý thích mà chọn lựa đúng nhu cầu xây dựng của mình.
Thi công hạng mục nào cần sử dụng xà gồ inox C300x50, 300×65 ?
– Dễ nhận biết với cấu hình chữ C bền chắc, do đó mà chúng thường hay được ứng dụng rất nhiều trong những lĩnh vực / ngành xây dựng nhà xưởng, nhà kho, nhà ở dân dụng, nhà thép tiền chế, nhà máy sản xuất, dây chuyền.
– Góp phần quan trọng để làm khung kèo nhà xưởng, làm đòn tay gác đúc chắc chắn. Giữ hai xà gồ nên có khoảng cách nhỏ hơn 6 mét để công trình có độ bền vững nhất định
Các loại xà gồ inox C300x50, 300×65
Để thuận tiện trong việc sử dụng, cũng như là chọn lựa. Nhà sản xuất đã phân chia xà gồ inox C300x50, 300×65 mẫu mã đa dạng, sản phẩm có nhiều quy cách khác nhau, bao gồm: 1,5 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 2,5 ly; 2,8 ly; 3 ly
1/ Xà gồ inox C300x50, 300×65 mạ kẽm
Trên thị trường tiêu thụ hiện tại, đây được coi là sản phẩm đang phủ sóng cực kì rộng rãi, được nhiều người tiêu dùng đánh giá cao. Vì xà gồ inox C300x50, 300×65 trải qua công nghệ tiên tiến, dây chuyền mạ kẽm bao phủ lên bề mặt. Bởi thế, chất lượng luôn đạt đúng những yêu cầu đưa ra. Đảm bảo tuyệt đối về độ cứng, có thể uốn nắn theo công trình
Bên cạnh đó, vì đã được bao phủ lớp kẽm trên bề mặt nên tránh được tác hại ăn mòn bởi môi trường tự nhiên. Ưu việt hơn là có trọng lượng nhẹ hơn sắt thép. Sản xuất thông qua quy trình cán khô, không sử dụng nước. Giúp nâng cao độ bền tuổi thọ của xà gồ mà không cần bảo trì trong suốt thời gian sử dụng
2/ Xà gồ inox C300x50, 300×65 đen
Với nguyên liệu chính được sử dụng là phôi thép nguyên chất để tạo ra thành phẩm xà gồ inox C300x50, 300×65 đen. Khác với loại trên, xà gồ đen không được mạ kẽm. Do đó, bề mặt xà gồ toàn màu đen, và đây cũng là đặc điểm dễ nhận biết nhất về sản phẩm này
Thiết kế vô cùng độ đáo với trọng lượng nhẹ, có dạng giống chữ C in hoa. Khi tạo một công trình bất kì, người ta rất hay ứng dụng xà gồ đen. Hoàn toàn đảm bảo được độ bền và giúp nâng tầm tuổi thọ tốt nhất
Xà gồ inox C300x50, 300×65 thép đen có cường độ cao từ 350 mpa đến 450 mpa. Được ứng dụng nhiều để xây dựng các nhà kho, nhà xưởng công nghiệp.
3/ Xà gồ inox C300x50, 300×65 mạ kẽm nhúng nóng
Để cho ra đời xà gồ inox C300x50, 300×65 mạ kẽm ứng ý thì phải trải qua dây chuyền công nghệ vô cùng gắt gao. Sản phẩm sau khi được định hình sẽ nhúng vào bể nóng với khoảng hơn 1000 độ C. Đảm bảo an toàn về mặt độ cứng
Liên hệ trực tiếp đến Tôn thép Sáng Chinh : 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900 nếu bạn muốn sở hữu xà gồ thép C chất lượng tại TPHCM
Chúng tôi sẽ cung cấp xà gồ inox C300x50, 300×65 theo định kì đến tất cả mọi công trình trên địa bàn. Những sản phẩm được sản xuất đã đáp ứng được mọi tiêu chí về xây dựng. Ra đời trên dây chuyền sản xuất nghiêm ngặc nhất. Đảm bảo sản phẩm sẽ tương thích với đa dạng mọi công trình
Tóm lại, kho hàng Sáng Chinh Steel rất phong phú kích thước các loại sắt thép xây dựng. Bên cạnh đó còn nhập khẩu trực tiếp tại các nhà máy nước ngoài
Tôn thép Sáng Chinh hiện đang là doanh nghiệp lâu năm phân phối / cung cấp nguồn vật tư chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình. Chúng tôi nhập nguồn hàng từ các hãng sắt thép nổi tiếng như: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Sự nhiệt tình và tận tâm của đội ngũ làm việc giúp tôi càng tin tưởng dịch vụ tại Sáng Chinh Steel
Tôi cần nguồn sắt thép lớn để đẩy nhanh tiến độ thi công. Rất may tôi đã biết đến công ty Sáng Chinh, chuyên nghiệp trong từng công đoạn
Những thắc mắc của tôi đã được nhân viên hỗ trợ kịp thời
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Chúng tôi luôn cung cấp chính xác số lượng mà bạn đưa ra. Kho thép rộng nên sẽ không giới hạn đơn hàng
=> Bạn có thể thấy được sự chuyên nghiệp của chúng tôi qua: tư vấn chi tiết, nhiệt tình – chốt đơn nhanh, hợp đồng đầy đủ, vận chuyển hàng không phát sinh thêm phí,…
=> Yếu tố này còn tùy thuộc vào thị trường tại từng thời điểm, số lượng mà bạn yêu cầu, thời gian, khoảng cách giao hàng,..